thiết bị thí nghiệm, bể rửa siêu âm, tủ sấy, tủ ấm, bể ổn nhiệt, máy ly tâm, lò nung, máy đục gỗ, máy cắt khắc cnc, máy đục tượng

  •    Quảng Ngãi

Độ sâu khu nước cảng xuất sản phẩm - Dự án Nhà máy lọc dầu Dung Quất


Số 178/ TBHH-CT.BĐATHHI ngày 13/8/2008

 

QNI - 06 - 2008

Vùng biển                    : Quảng Ngãi

Căn cứ bình đồ độ sâu và bình đồ rà quét chướng ngại vật khu nước cảng xuất sản phẩm - Dự án Nhà máy lọc dầu Dung Quất - Quảng Ngãi do Xí nghiệp Khảo sát hàng hải 121 đo đạc và hoàn thành ngày 11/8/2008; Công ty Bảo đảm an toàn hàng hải I thông báo:

         Độ sâu khu nước cảng xuất sản phẩm được xác định bằng máy đo sâu hồi âm tần số 200 KHz tính đến mực nước "0 hải đồ" như sau:

1. Vùng nước chung và vùng nước hạn chế:

          - Trong phạm vi vùng nước chung được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:

Tên điểm

Hệ VN-2000

Hệ hải đồ

Hệ WGS84

Vĩ độ  (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ  (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ  (N)

Kinh độ (E)

CD1

15°24'52.7"

108°46'55.0"

15°24'48.2"

108°46'48.1"

15°24'49.0"

108°47'01.6"

CD2

15°24'58.6"

108°46'48.7"

15°24'54.1"

108°46'41.8"

15°24'54.9"

108°46'55.2"

CD3

15°25'04.7"

108°46'55.2"

15°25'00.2"

108°46'48.3"

15°25'01.0"

108°47'01.8"

CD4

15°25'04.5"

108°47'06.0"

15°25'00.0"

108°46'59.1"

15°25'00.8"

108°47'12.6"

CD5

15°24'58.1"

108°46'59.5"

15°24'53.6"

108°46'52.6"

15°24'54.4"

108°47'06.0"

CD6

15°24'56.8"

108°47'00.8"

15°24'52.3"

108°46'53.9"

15°24'53.1"

108°47'07.4"

CD7

15°25'04.4"

108°47'08.8"

15°24'59.9"

108°47'01.9"

15°25'00.7"

108°47'15.3"

CD8

15°25'04.3"

108°47'16.6"

15°24'59.8"

108°47'09.7"

15°25'00.6"

108°47'23.1"

CD9

15°24'58.2"

108°47'10.2"

15°24'53.7"

108°47'03.3"

15°24'54.5"

108°47'16.7"

CD10

15°24'57.1"

108°47'11.3"

15°24'52.6"

108°47'04.4"

15°24'53.4"

108°47'17.9"

CD11

15°25'04.3"

108°47'18.8"

15°24'59.8"

108°47'11.9"

15°25'00.6"

108°47'25.3"

CD12

15°25'04.2"

108°47'21.5"

15°24'59.7"

108°47'14.6"

15°25'00.5"

108°47'28.0"

CD13

15°25'02.5"

108°47'23.2"

15°24'58.0"

108°47'16.3"

15°24'58.8"

108°47'29.7"

CD14

15°24'59.1"

108°47'19.6"

15°24'54.6"

108°47'12.7"

15°24'55.4"

108°47'26.2"

CD15

15°24'58.0"

108°47'20.8"

15°24'53.5"

108°47'13.9"

15°24'54.3"

108°47'27.3"

CD16

15°24'52.6"

108°47'17.9"

15°24'48.1"

108°47'11.0"

15°24'48.9"

108°47'24.4"

          Độ sâu đạt -10,5m (âm mười mét năm)

          Lưu ý:  Điểm cạn có độ sâu -10,3m, cách điểm CD13 khoảng 3,0m về phía Tây.

          - Trong phạm vi vùng nước hạn chế được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:

Tên điểm

Hệ VN-2000

Hệ hải đồ

Hệ WGS84

Vĩ độ  (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ  (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ  (N)

Kinh độ (E)

CD15

15°24'58.0"

108°47'20.8"

15°24'53.5"

108°47'13.9"

15°24'54.3"

108°47'27.3"

CD16

15°24'52.6"

108°47'17.9"

15°24'48.1"

108°47'11.0"

15°24'48.9"

108°47'24.4"

CD17

15°24'54.1"

108°47'25.6"

15°24'49.6"

108°47'18.7"

15°24'50.4"

108°47'32.2"

CD18

15°25'00.0"

108°47'25.7"

15°24'55.5"

108°47'18.8"

15°24'56.3"

108°47'32.3"

CD19

15°25'01.4"

108°47'24.3"

15°24'56.9"

108°47'17.4"

15°24'57.7"

108°47'30.9"

          Độ sâu đạt -8,3m (âm tám mét ba)

2. Vũng đậu tàu tại các bến:

          - Trong phạm vi khu nước vũng đậu tàu bến số 1 được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:

Tên điểm

Hệ VN-2000

Hệ hải đồ

Hệ WGS84

Vĩ độ  (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ  (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ  (N)

Kinh độ (E)

CD4

15°25'04.5"

108°47'06.0"

15°25'00.0"

108°46'59.1"

15°25'00.8"

108°47'12.6"

CD5

15°24'58.1"

108°46'59.5"

15°24'53.6"

108°46'52.6"

15°24'54.4"

108°47'06.0"

1A

15°25'00.4"

108°46'57.1"

15°24'55.9"

108°46'50.2"

15°24'56.7"

108°47'03.7"

1B

15°25'04.6"

108°47'01.5"

15°25'00.1"

108°46'54.6"

15°25'00.8"

108°47'08.0"

          Độ sâu đạt -14,2m (âm mười bốn mét hai)

          - Trong phạm vi khu nước vũng đậu tàu bến số 2 được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:

Tên điểm

Hệ VN-2000

Hệ hải đồ

Hệ WGS84

Vĩ độ  (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ  (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ  (N)

Kinh độ (E)

CD6

15°24'56.8"

108°47'00.8"

15°24'52.3"

108°46'53.9"

15°24'53.1"

108°47'07.4"

2A

15°24'54.5"

108°47'03.2"

15°24'50.0"

108°46'56.3"

15°24'50.8"

108°47'09.7"

2B

15°24'59.6"

108°47'08.4"

15°24'55.1"

108°47'01.5"

15°24'55.9"

108°47'15.0"

2C

15°25'01.9"

108°47'06.1"

15°24'57.4"

108°46'59.2"

15°24'58.1"

108°47'12.7"

          Độ sâu đạt -14,3m (âm mười bốn mét ba)

          - Trong phạm vi khu nước vũng đậu tàu bến số 3 được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:

Tên điểm

Hệ VN-2000

Hệ hải đồ

Hệ WGS84

Vĩ độ  (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ  (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ  (N)

Kinh độ (E)

CD9

15°24'58.2"

108°47'10.2"

15°24'53.7"

108°47'03.3"

15°24'54.5"

108°47'16.7"

3A

15°24'59.7"

108°47'08.7"

15°24'55.2"

108°47'01.8"

15°24'56.0"

108°47'15.2"

3B

15°25'04.4"

108°47'13.6"

15°24'59.9"

108°47'06.7"

15°25'00.6"

108°47'20.1"

3C

15°25'02.9"

108°47'15.1"

15°24'58.4"

108°47'08.2"

15°24'59.2"

108°47'21.6"

          Độ sâu đạt 15,1m (âm mười lăm mét mốt)

          - Trong phạm vi khu nước vũng đậu tàu bến số 4 được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:

Tên điểm

Hệ VN-2000

Hệ hải đồ

Hệ WGS84

Vĩ độ  (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ  (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ  (N)

Kinh độ (E)

CD10

15°24'57.1"

108°47'11.3"

15°24'52.6"

108°47'04.4"

15°24'53.4"

108°47'17.9"

4A

15°24'55.7"

108°47'12.8"

15°24'51.2"

108°47'05.9"

15°24'52.0"

108°47'19.3"

4B

15°25'00.4"

108°47'17.6"

15°24'55.9"

108°47'10.7"

15°24'56.7"

108°47'24.2"

4C

15°25'01.8"

108°47'16.2"

15°24'57.3"

108°47'09.3"

15°24'58.1"

108°47'22.7"

          Độ sâu đạt -15,0m (mười lăm mét không)

          - Trong phạm vi khu nước vũng đậu tàu bến số 5 được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:

Tên điểm

Hệ VN-2000

Hệ hải đồ

Hệ WGS84

Vĩ độ  (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ  (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ  (N)

Kinh độ (E)

CD13

15°25'02.5"

108°47'23.2"

15°24'58.0"

108°47'16.3"

15°24'58.8"

108°47'29.7"

CD14

15°24'59.1"

108°47'19.6"

15°24'54.6"

108°47'12.7"

15°24'55.4"

108°47'26.2"

5A

15°25'00.5"

108°47'18.2"

15°24'56.0"

108°47'11.3"

15°24'56.8"

108°47'24.8"

5B

15°25'03.9"

108°47'21.8"

15°24'59.4"

108°47'14.9"

15°25'00.2"

108°47'28.3"

          Độ sâu đạt -11,2m (âm mười một mét hai)

          Lưu ý:  Điểm cạn có độ sâu -10,3m, cách điểm CD13 khoảng 3,0m về phía Tây.

          - Trong phạm vi khu nước vũng đậu tàu bến số 6 được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:

Tên điểm

Hệ VN-2000

Hệ hải đồ

Hệ WGS84

Vĩ độ  (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ  (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ  (N)

Kinh độ (E)

CD15

15°24'58.0"

108°47'20.8"

15°24'53.5"

108°47'13.9"

15°24'54.3"

108°47'27.3"

CD19

15°25'01.4"

108°47'24.3"

15°24'56.9"

108°47'17.4"

15°24'57.7"

108°47'30.9"

CD18

15°25'00.0"

108°47'25.7"

15°24'55.5"

108°47'18.8"

15°24'56.3"

108°47'32.3"

6A

15°24'56.6"

108°47'22.2"

15°24'52.1"

108°47'15.3"

15°24'52.9"

108°47'28.7"

          Độ sâu đạt -8,3m (âm tám mét ba).


Thông tin liên hệ

Số 01 Lô 11A Đường Lê Hồng Phong - Phường Đằng Hải - Quận Hải An - Hải Phòng

Điện thoại: +84-0225.3550 517

Fax: +84-0225.3550 797

Email: vms-north@vms-north.vn


Liên kết website