thiết bị thí nghiệm, bể rửa siêu âm, tủ sấy, tủ ấm, bể ổn nhiệt, máy ly tâm, lò nung, máy đục gỗ, máy cắt khắc cnc, máy đục tượng

  •    Quảng Bình

Về thông số kỹ thuật của khu neo đậu tàu tại vùng nước cảng biển Hòn La - Quảng Bình


QBH - 02 - 2013

 

Vùng biển

: Quảng Bình

Tên luồng

: Hòn La

 

          Căn cứ đề nghị số 39/CVHHQB-PC-AT& ngày 4/02/2013 của Cảng vụ hàng hải Quảng Bình, bình đồ độ sâu khu neo đậu tàu tại vùng nước cảng biển Hòn La được đo đạc hoàn thành ngày 6/2/2013; Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo:

          Độ sâu khu neo đậu tàu tại vùng nước cảng biển Hòn La - Quảng Bình được xác định bằng máy đo sâu hồi âm tần số 200 KHz tính đến mực nước “0 hải đồ” như sau:

1. Vị trí điểm neo V1:

Trong phạm vi vùng nước đường kính D = 385m, tâm có tọa độ:

Hệ VN-2000

Hải đồ IA-100-08

Xuất bản năm 1982

Hệ WSG-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

17°55'14.1"
106°30'55.5"
17°55'10.8"
106°30'44.7"
17°55'10.5"
106°31'02.1"
Độ sâu đạt: -9.5 (âm chín mét năm).

2. Vị trí điểm neo V2:

Trong phạm vi vùng nước đường kính D = 470m, tâm có tọa độ:

Hệ VN-2000

Hải đồ IA-100-08

Xuất bản năm 1982

Hệ WSG-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

17°55'09.5"
106°31'19.6"
17°55'06.1"
106°31'08.9"
17°55'05.9"
106°31'26.3"
Độ sâu đạt: -11.2 (âm mười một mét hai).

3. Vị trí điểm neo V3:

Trong phạm vi vùng nước đường kính D = 415m, tâm có tọa độ:

 
 

Hệ VN-2000

Hải đồ IA-100-08

Xuất bản năm 1982

Hệ WSG-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

17°55'23.5"
106°31'10.7"
17°55'20.2"
106°31'00.0"
17°55'19.9"
106°31'17.4"
Độ sâu đạt: -10.1 (âm mười mét mốt).

4. Vị trí điểm neo V4:

Trong phạm vi vùng nước đường kính D = 415m, tâm có tọa độ:

Hệ VN-2000

Hải đồ IA-100-08

Xuất bản năm 1982

Hệ WSG-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

17°55'00.9"
106°31'03.8"
17°54'57.5"
106°30'53.1"
17°54'57.3"
106°31'10.5"
Độ sâu đạt: -10.8 (âm mười mét tám).

5. Vị trí điểm neo V5:

Trong phạm vi vùng nước đường kính D = 620m, tâm có tọa độ:

Hệ VN-2000

Hải đồ IA-100-08

Xuất bản năm 1982

Hệ WSG-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

17°56'43.1"
106°32'21.7"
17°56'39.7"
106°32'11.0"
17°56'39.4"
106°32'28.3"
Độ sâu đạt: -16.1 (âm mười sáu mét mốt).

6. Vị trí điểm neo V6:

Trong phạm vi vùng nước đường kính D = 620m, tâm có tọa độ:

Hệ VN-2000

Hải đồ IA-100-08

Xuất bản năm 1982

Hệ WSG-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

17°56'43.0"
106°31'59.0"
17°56'39.7"
106°31'48.3"
17°56'39.4"
106°32'05.6"
Độ sâu đạt: -14.5 (âm mười bốn mét năm).



 

Thông tin liên hệ

Số 01 Lô 11A Đường Lê Hồng Phong - Phường Đằng Hải - Quận Hải An - Hải Phòng

Điện thoại: +84-0225.3550 517

Fax: +84-0225.3550 797

Email: vms-north@vms-north.vn


Liên kết website