|
NAN -18 - 2010 |
|
||||||
|
Vùng biển |
: Nghệ An |
||||||
|
Tên luồng |
: Cửa Hội |
||||||
|
Tên báo hiệu |
: P-6, P-7, P-8, P-9, P-10, P-11, P-12, P-13,P-14, P-16, P-20, P-22, P-26, P-28 |
||||||
|
Tọa độ địa lý |
: |
||||||
Tên phao |
Hệ VN2000 |
Hệ Hải đồ |
Hệ WGS84 |
|||||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|||
P-6 |
18°46'34.7" |
105°46'07.3" |
18°46'31.7" |
105°45'56.7" |
18°46'31.1" |
105°46'14.1" |
||
P-7 |
18°45'54.0" |
105°45'45.9" |
18°45'51.0" |
105°45'35.3" |
18°45'50.4" |
105°45'52.6" |
||
P-8 |
18°44'46.1" |
105°44'17.9" |
18°44'43.1" |
105°44'07.3" |
18°44'42.5" |
105°44'24.6" |
||
P-9 |
18°42'18.1" |
105°45'14.4" |
18°42'15.1" |
105°45'03.8" |
18°42'14.6" |
105°45'21.1" |
||
P-10 |
18°45'15.7" |
105°44'39.2" |
18°45'12.7" |
105°44'28.5" |
18°45'12.1" |
105°44'45.9" |
||
P-11 |
18°41'18.9" |
105°45'50.2" |
18°41'15.9" |
105°45'39.6" |
18°41'15.4" |
105°45'56.9" |
||
P-12 |
18°44'03.2" |
105°44'38.4" |
18°44'00.2" |
105°44'27.8" |
18°43'59.6" |
105°44'45.1" |
||
P-13 |
18°40'26.1" |
105°45'34.2" |
18°40'23.1" |
105°45'23.5" |
18°40'22.5" |
105°45'40.9" |
||
P-14 |
18°43'11.8" |
105°44'59.7" |
18°43'08.8" |
105°44'49.1" |
18°43'08.2" |
105°45'06.4" |
||
P-16 |
18°41'49.4" |
105°45'39.8" |
18°41'46.3" |
105°45'29.2" |
18°41'45.8" |
105°45'46.5" |
||
P-20 |
18°40'07.9" |
105°45'05.7" |
18°40'04.9" |
105°44'55.0" |
18°40'04.3" |
105°45'12.4" |
||
P-22 |
18°40'14.6" |
105°44'15.0" |
18°40'11.5" |
105°44'04.4" |
18°40'11.0" |
105°44'21.7" |
||
P-26 |
18°39'58.4" |
105°42'42.7" |
18°39'55.4" |
105°42'32.1" |
18°39'54.8" |
105°42'49.4" |
||
P-28 |
18°39'41.4" |
105°42'34.3" |
18°39'38.4" |
105°42'23.7" |
18°39'37.8" |
105°42'41.0" |
Căn cứ báo cáo của Xí nghiệp Bảo đảm an toàn hàng hải Bắc Trung Bộ; Công ty Bảo đảm an toàn hàng hải Miền Bắc thông báo: Do sự cố các phao báo hiệu số 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 16, 20, 22, 26, 28 luồng Cửa Hội - Bến Thủy đã tạm ngừng hoạt động từ ngày 22 tháng 10 năm 2010.