NAN - 15 - 2022 |
|
Vùng biển |
: Nghệ An |
Tên luồng |
: Cửa Lò |
Căn cứ Đơn đề nghị công bố thông báo hàng hải số 97/CNT ngày 31/5/2022 của Công ty cổ phần cảng Nghệ Tĩnh;
Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo về thông số kỹ thuật vùng nước trước bến số 1, 2, 3, 4 cảng Cửa Lò, độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200kHz tính đến mực nước số “0” Hải đồ như sau:
1. Vùng nước trước bến số 1, 2:
Trong phạm vi vùng nước trước bến được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
A |
18°49'45.9" |
105°42'12.8" |
18°49'42.3" |
105°42'19.5" |
B |
18°49'47.7" |
105°42'12.8" |
18°49'44.1" |
105°42'19.5" |
C |
18°49'47.5" |
105°42'24.9" |
18°49'43.9" |
105°42'31.6" |
D |
18°49'45.7" |
105°42'24.9" |
18°49'42.1" |
105°42'31.6" |
độ sâu đạt: 8.5m (tám mét rưỡi).
Lưu ý:
- Dải cạn có độ sâu từ 4.6m đến 8.4m, tại khu vực thượng lưu bến, từ điểm A kéo dài về phía điểm B khoảng 20m. Khu vực rộng nhất lấn vào vùng nước khoảng 10m;
- Dải cạn có độ sâu từ 7.4m đến 8.4m, tại khu vực tiếp giáp với biên trái luồng hàng hải Cửa Lò, có bề rộng 20m, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
---|---|---|---|---|
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
A’ |
18°49'47.0" |
105°42'12.8" |
18°49'43.5" |
105°42'19.5" |
B |
18°49'47.7" |
105°42'12.8" |
18°49'44.1" |
105°42'19.5" |
C |
18°49'47.5" |
105°42'24.9" |
18°49'43.9" |
105°42'31.6" |
D’ |
18°49'46.8" |
105°42'24.9" |
18°49'43.3" |
105°42'31.6" |
2. Vùng nước trước bến số 3, 4:
Trong phạm vi vùng nước trước bến được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
E |
18°49'46.6" |
105°42'25.5" |
18°49'43.0" |
105°42'32.3" |
F |
18°49'48.1" |
105°42'24.6" |
18°49'44.5" |
105°42'31.3" |
G |
18°49'54.9" |
105°42'36.9" |
18°49'51.3" |
105°42'43.6" |
H |
18°49'53.3" |
105°42'37.9" |
18°49'49.8" |
105°42'44.6" |
độ sâu đạt: 9.5m (chín mét rưỡi).
Lưu ý: Dải cạn có độ sâu từ 7.2m đến 9.4m, tại khu vực tiếp giáp với biên trái luồng hàng hải Cửa Lò, có bề rộng 15m, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
|
Tên |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
|
|||
|
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
||
|
E’ |
18°49'47.7" |
105°42'24.9" |
18°49'44.1" |
105°42'31.6" |
|
|
|
F |
18°49'48.1" |
105°42'24.6" |
18°49'44.5" |
105°42'31.3" |
|
|
|
G |
18°49'54.9" |
105°42'36.9" |
18°49'51.3" |
105°42'43.6" |
|
|
|
H’ |
18°49'54.5" |
105°42'37.2" |
18°49'50.9" |
105°42'43.9" |
|
|
Ghi chú: - Hải đồ cần cập nhật: VN40014, V14N0014; - Truy cập bản tin Thông báo hàng hải điện tử tại địa chỉ http://www.vms-north.vn |
|