NAN-08-2023 |
|
Vùng biển |
: Nghệ An |
Tên luồng |
: Luồng vào Khu bến số 1 thuộc Khu bến cảng Vissai - Nghệ An |
Căn cứ Đơn đề nghị công bố thông báo hàng hải số 251/CV-VIS.SL ngày 31/5/2023 của Công ty Cổ phần xi măng Sông Lam;
Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo về thông số kỹ thuật của vùng quay tàu, vùng đậu tàu Khu bến số 1 thuộc Bến cảng Vissai - Nghệ An, độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 kHz tính đến mực nước số "0" Hải đồ như sau:
1. Vùng quay tàu
Trong phạm vi vùng quay tàu được giới hạn bởi đường tròn có bán kính 185m, tâm O tại vị trí có tọa độ:
Hệ VN2000 |
Hệ WGS84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
18°51'13.6" |
105°42'40.4" |
18°51'10.0" |
105°42'47.1" |
Độ sâu đạt: 10.2m (mười mét hai).
2. Vùng đậu tàu
2.1. Cầu cảng số 1
Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN2000 |
Hệ WGS84 |
||
---|---|---|---|---|
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
N-1.1 |
18°51'03.9" |
105°42'35.4" |
18°51'00.3" |
105°42'42.1" |
F |
18°51'01.3" |
105°42'37.0" |
18°50'57.8" |
105°42'43.7" |
B-1.2 |
18°51'04.1" |
105°42'41.9" |
18°51'00.5" |
105°42'48.7" |
N-1.2 |
18°51'06.6" |
105°42'40.4" |
18°51'03.0" |
105°42'47.1" |
Độ sâu đạt: 11.6m (mười một mét sáu)
2.2. Cầu cảng số 2
Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN2000 |
Hệ WGS84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
N-1.2 |
18°51'06.6" |
105°42'40.4" |
18°51'03.0" |
105°42'47.1" |
B-1.2 |
18°51'04.1" |
105°42'41.9" |
18°51'00.5" |
105°42'48.7" |
B-2.3 |
18°51'06.8" |
105°42'46.9" |
18°51'03.2" |
105°42'53.6" |
N-2.3 |
18°51'09.3" |
105°42'45.4" |
18°51'05.8" |
105°42'52.1" |
Độ sâu đạt: 11.6m (mười một mét sáu)
2.3. Cầu cảng số 3
Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN2000 |
Hệ WGS84 |
||
---|---|---|---|---|
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
N-2.3 |
18°51'09.3" |
105°42'45.4" |
18°51'05.8" |
105°42'52.1" |
B-2.3 |
18°51'06.8" |
105°42'46.9" |
18°51'03.2" |
105°42'53.6" |
E’ |
18°51'09.5" |
105°42'51.9" |
18°51'05.9" |
105°42'58.6" |
KN-6 |
18°51'09.7" |
105°42'52.2" |
18°51'06.1" |
105°42'58.9" |
KN-5 |
18°51'12.2" |
105°42'50.6" |
18°51'08.6" |
105°42'57.4" |
Độ sâu đạt: 11.6m (mười một mét sáu)
2.4. Cầu cảng số 4
Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN2000 |
Hệ WGS84 |
||
---|---|---|---|---|
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
N-4.5 |
18°51'08.2" |
105°42'36.4" |
18°51'04.6" |
105°42'43.1" |
B-4.5 |
18°51'06.7" |
105°42'33.7" |
18°51'03.1" |
105°42'40.4" |
G |
18°51'02.2" |
105°42'36.5" |
18°50'58.6" |
105°42'43.2" |
N-1.4 |
18°51'03.6" |
105°42'39.1" |
18°51'00.1" |
105°42'45.8" |
Độ sâu đạt: 11.6m (mười một mét sáu)
2.5. Cầu cảng số 5
Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN2000 |
Hệ WGS84 |
||
---|---|---|---|---|
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
N-5.6 |
18°51'12.7" |
105°42'33.7" |
18°51'09.1" |
105°42'40.4" |
B-5.6 |
18°51'11.2" |
105°42'31.0" |
18°51'07.6" |
105°42'37.7" |
B-4.5 |
18°51'06.7" |
105°42'33.7" |
18°51'03.1" |
105°42'40.4" |
N-4.5 |
18°51'08.2" |
105°42'36.4" |
18°51'04.6" |
105°42'43.1" |
Độ sâu đạt: 11.6m (mười một mét sáu)
2.6. Cầu cảng số 6
Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN2000 |
Hệ WGS84 |
||
---|---|---|---|---|
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
N-6.7 |
18°51'17.2" |
105°42'30.9" |
18°51'13.6" |
105°42'37.6" |
H |
18°51'15.7" |
105°42'28.3" |
18°51'12.1" |
105°42'35.0" |
B-5.6 |
18°51'11.2" |
105°42'31.0" |
18°51'07.6" |
105°42'37.7" |
N-5.6 |
18°51'12.7" |
105°42'33.7" |
18°51'09.1" |
105°42'40.4" |
Độ sâu đạt: 11.6m (mười một mét sáu)
2.7. Cầu cảng số 7
Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN2000 |
Hệ WGS84 |
||
---|---|---|---|---|
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
KN-2’ |
18°51'20.0" |
105°42'40.2" |
18°51'16.4" |
105°42'46.9" |
KN-1’ |
18°51'21.1" |
105°42'36.0" |
18°51'17.5" |
105°42'42.7" |
N |
18°51'19.8" |
105°42'33.7" |
18°51'16.2" |
105°42'40.4" |
M |
18°51'17.2" |
105°42'28.9" |
18°51'13.6" |
105°42'35.6" |
KN9 |
18°51'16.9" |
105°42'28.3" |
18°51'13.3" |
105°42'35.1" |
KN8 |
18°51'16.6" |
105°42'28.5" |
18°51'13.0" |
105°42'35.2" |
KN7 |
18°51'16.3" |
105°42'27.9" |
18°51'12.7" |
105°42'34.6" |
B-6.7 |
18°51'14.0" |
105°42'29.3" |
18°51'10.4" |
105°42'36.0" |
Độ sâu đạt: 11.6m (mười một mét sáu)
Ghi chú: - Hải đồ cần cập nhật: VN50014, V14N0014; - Truy cập bản tin Thông báo hàng hải điện tử tại địa chỉ http://www.vms-north.vn |
|