HPG-90-2014
|
|
Vùng biển |
: Hải Phòng |
Tên luồng Tên báo hiệu
|
: Hải Phòng : 25, 34, 34A & 39
|
Tọa độ địa lý |
:
|
Tên phao
|
Hệ VN-2000 |
Hải đồ IA-100-03; xuất bản năm 1995 |
Hệ WGS84
|
|||
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ (E)
|
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ (E)
|
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ (E)
|
|
25
|
20°49'00.6"
|
106°50'22.5"
|
20°48'58.2"
|
106°50'11.8"
|
20°48'57.1"
|
106°50'29.2"
|
34
|
20°49'44.1"
|
106°49'22.2"
|
20°49'41.7"
|
106°49'11.5"
|
20°49'40.6"
|
106°49'28.9"
|
34A
|
20°49'50.7"
|
106°49'08.4"
|
20°49'48.2"
|
106°48'57.8"
|
20°49'47.1"
|
106°49'15.2"
|
39
|
20°50'08.6"
|
106°47'03.3"
|
20°50'06.1"
|
106°46'52.6"
|
20°50'05.0"
|
106°47'10.1"
|
Căn cứ báo cáo của Xí nghiệp Bảo đảm an toàn hàng hải Đông Bắc Bộ và Xí nghiệp Khảo sát Bảo đảm an toàn hàng hải Miền Bắc về việc điều chỉnh vị trí các phao báo hiệu số 25, 34, 34A và 39 trên đoạn Bạch Đằng - luồng Hải Phòng.
Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo: Đề phục vụ thi công nạo vét duy tu luồng Hải Phòng, các phao báo hiệu số 25, 34, 34A và 39 được điều chỉnh về vị trí mới có tọa độ như sau:
Tên phao
|
Hệ VN-2000 |
Hải đồ IA-100-03; xuất bản năm 1995 |
Hệ WGS84
|
|||
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ (E)
|
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ (E)
|
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ (E)
|
|
25
|
20°49'02.4"
|
106°50'18.0"
|
20°48'59.9"
|
106°50'07.3"
|
20°48'58.8"
|
106°50'24.7"
|
34
|
20°49'41.1"
|
106°49'25.9"
|
20°49'38.6"
|
106°49'15.3"
|
20°49'37.5"
|
106°49'32.7"
|
34A
|
20°49'49.2"
|
106°49'08.7"
|
20°49'46.7"
|
106°48'58.1"
|
20°49'45.6"
|
106°49'15.5"
|
39
|
20°50'09.5"
|
106°47'04.5"
|
20°50'07.0"
|
106°46'53.8"
|
20°50'05.9"
|
106°47'11.3"
|
Các đặc tính khác của phao không thay đổi.
Ghi chú:
Phao số 25 được dịch chuyển về phía thượng lưu 140m, cách biên luồng phải 38m; phao số 34 dịch chuyển về phía hạ lưu 145m, cách biên luồng trái 35m; phao số 34A dịch chuyển ra phía ngoài luồng, cách biên luồng trái 60m; phao số 39 dịch chuyển ra phía ngoài luồng, cách biên luồng phải 70m so với vị trí cũ để phục vụ thi công nạo vét duy tu luồng.