HPG-10-2015 |
|
Vùng biển |
: Hải Phòng |
Tên luồng Tên báo hiệu |
: Hải Phòng : 23, 23A, 25, 28, 34, 34A, 35&39 |
Căn cứ báo cáo của Xí nghiệp Khảo sát Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc và Xí nghiệp Bảo đảm an toàn hàng hải Đông Bắc Bộ về việc điều chỉnh các phao báo hiệu số 23, 23A, 25, 28, 34, 34A, 35 và 39 luồng Hải Phòng;
Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng Công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo: Các phao báo hiệu số 23, 23A, 25, 28, 34 34A, 35 và 39 được điều chỉnh về vị trí thiết kế ban đầu có tọa độ như sau:
Tên phao |
Hệ VN-2000 |
Hải đồ IA-100-03; xuất bản năm 1995 |
Hệ WGS84 |
|||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
23 |
20°49'16.4" |
106°53'14.6" |
20°49'13.9" |
106°53'04.0" |
20°49'12.8" |
106°53'21.4" |
23A |
20°49'15.1" |
106°52'55.2" |
20°49'12.7" |
106°52'44.6" |
20°49'11.6" |
106°53'02.0" |
25 |
20°49'00.6" |
106°50'22.5" |
20°48'58.2" |
106°50'11.8" |
20°48'57.1" |
106°50'29.2" |
28 |
20°49'10.2" |
106°53'14.1" |
20°49'07.8" |
106°53'03.4" |
20°49'06.7" |
106°53'20.9" |
34 |
20°49'44.1" |
106°49'22.2" |
20°49'41.7" |
106°49'11.5" |
20°49'40.6" |
106°49'28.9" |
34A |
20°49'50.7" |
106°49'08.4" |
20°49'48.2" |
106°48'57.8" |
20°49'47.1" |
106°49'15.2" |
35 |
20°49'58.3" |
106°47'48.1" |
20°49'55.8" |
106°47'37.4" |
20°49'54.7" |
106°47'54.8" |
39 |
20°50'08.6" |
106°47'03.3" |
20°50'06.1" |
106°46'52.6" |
20°50'05.0" |
106°47'10.1" |
- Các đặc tính khác của phao không thay đổi.