Vùng biển : Hải Phòng
Tên luồng : Hải Phòng
Tên phao
|
Hệ VN-2000
|
Hải đồ IA-100-03
xuất bản năm 1980
|
Hệ WGS-84
|
|||
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ (E)
|
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ (E)
|
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ (E)
|
|
18
|
20°48'08.8"
|
106°50'18.9"
|
20°48'06.3"
|
106°50'08.3"
|
20°48'05.2"
|
106°50'25.7"
|
21B
|
20°48'10.3"
|
106°50'25.7"
|
20°48'07.8"
|
106°50'15.0"
|
20°48'06.7"
|
106°50'32.4"
|
Căn cứ báo cáo của Xí nghiệp Bảo đảm an toàn hàng hải Đông Bắc Bộ và Xí nghiệp Khảo sát bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc về việc điều chỉnh vị trí các phao 18, 21B đoạn Nam Triệu luồng Hải Phòng phục vụ thi công cầu Tân Vũ - Lạch Huyện;
Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo: Để phục vụ thi công cầu Tân Vũ – Lạch Huyện, các phao 18, 21B đoạn Nam Triệu luồng Hải Phòng được điều chỉnh về vị trí mới có tọa độ như sau:
Tên phao
|
Hệ VN-2000
|
Hải đồ IA-100-03
xuất bản năm 1980
|
Hệ WGS-84
|
|||
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ (E)
|
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ (E)
|
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ (E)
|
|
18
|
20°48'02.0"
|
106°50'21.0"
|
20°47'59.5"
|
106°50'10.4"
|
20°47'58.4"
|
106°50'27.8"
|
21B
|
20°48'03.4"
|
106°50'27.1"
|
20°48'00.9"
|
106°50'16.5"
|
20°47'59.8"
|
106°50'33.9"
|
Các đặc tính khác của phao không thay đổi.
Các phương tiện thuỷ hoạt động trên đoạn Nam Triệu luồng Hải Phòng chú ý tăng cường cảnh giới và tuân thủ theo hướng dẫn điều tiết của các cơ quan chức năng khi đi qua khu vực thi công nói trên ./.