HPG-21-2023 |
|
Vùng biển |
: Hải Phòng |
Tên luồng |
: Phà Rừng |
Căn cứ đơn đề nghị công bố thông báo hàng hải số 557/PR-P.QLTB-CĐ ngày 03/4/2023 của Công ty TNHH Một thành viên đóng tàu Phà Rừng;
Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo về thông số kỹ thuật vùng nước trước cầu tàu liền bờ phía Đông, cầu tàu hoàn thiện 30.000DWT, lối ra vào vùng nước trước bến và vùng quay tàu bến cảng Nhà máy đóng tàu Phà Rừng, độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200kHz tính đến mực nước số "0" Hải đồ như sau:
1. Vùng nước cầu tàu liền bờ phía Đông:
Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên |
Hệ VN2000 |
Hệ WGS84 |
||
---|---|---|---|---|
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
19 |
20°56'57.6" |
106°45'00.6" |
20°56'54.0" |
106°45'07.4" |
18 |
20°57'00.6" |
106°45'00.6" |
20°56'57.0" |
106°45'07.4" |
P |
20°57'03.5" |
106°44'51.6" |
20°56'59.9" |
106°44'58.3" |
17 |
20°57'01.1" |
106°44'49.9" |
20°56'57.5" |
106°44'56.6" |
Độ sâu đạt: 4.0m (bốn mét không).
2. Vùng nước trước cầu tàu hoàn thiện 30.000DWT:
Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên |
Hệ VN2000 |
Hệ WGS84 |
||
---|---|---|---|---|
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
M’ |
20°57'10.4" |
106°44'46.1" |
20°57'06.8" |
106°44'52.8" |
P’ |
20°57'04.9" |
106°44'50.5" |
20°57'01.3" |
106°44'57.2" |
17’ |
20°57'03.2" |
106°44'48.1" |
20°56'59.7" |
106°44'54.9" |
16’ |
20°57'08.7" |
106°44'43.8" |
20°57'05.2" |
106°44'50.5" |
Độ sâu đạt: 4.0m (bốn mét không).
3. Vùng nước lối ra vào vùng nước trước bến và vùng quay tàu:
Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên |
Hệ VN2000 |
Hệ WGS84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
P |
20°57'03.5" |
106°44'51.6" |
20°56'59.9" |
106°44'58.3" |
17 |
20°57'01.1" |
106°44'49.9" |
20°56'57.5" |
106°44'56.6" |
10 |
20°57'00.7" |
106°44'45.4" |
20°56'57.1" |
106°44'52.2" |
11 |
20°57'02.9" |
106°44'42.4" |
20°56'59.3" |
106°44'49.2" |
I |
20°57'03.6" |
106°44'43.4" |
20°57'00.0" |
106°44'50.2" |
K |
20°57'04.0" |
106°44'43.9" |
20°57'00.4" |
106°44'50.7" |
14 |
20°57'04.7" |
106°44'44.9" |
20°57'01.1" |
106°44'51.7" |
14’ |
20°57'05.6" |
106°44'46.2" |
20°57'02.0" |
106°44'53.0" |
17’ |
20°57'03.2" |
106°44'48.1" |
20°56'59.7" |
106°44'54.9" |
P’ |
20°57'04.9" |
106°44'50.5" |
20°57'01.3" |
106°44'57.2" |
Độ sâu đạt: 2.2m (hai mét hai).
Ghi chú: - Hải đồ cần cập nhật: VN50008, V14N0008; - Truy cập bản tin Thông báo hàng hải điện tử tại địa chỉ http://www.vms-north.vn |