HPG-117-2014 |
|
|
Vùng biển |
: Hải Phòng |
|
Tên luồng |
: Hải Phòng |
|
Căn cứ bình đồ độ sâu, kết quả rà quét mặt đáy vùng nước trước cầu cảng DAMEN Sông Cấm được đo đạc hoàn thành ngày 25 tháng 12 năm 2014; Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo:
Độ sâu vùng nước trước cầu cảng DAMEN Sông Cấm được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 KHz tính đến mực nước "số 0 hải đồ" như sau:
- Phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm D25, D26, A, B, C, D, E, F, G, H, D31, D32 có tọa độ:
Tên |
Hệ VN2000 |
Hải đồ IA-100-03 Xuất bản năm 1980 |
Hệ WGS84 |
|||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
D25 |
20°52'58.6" |
106°37'50.1" |
20°52'56.1" |
106°37'39.4" |
20°52'55.0" |
106°37'56.8" |
D26 |
20°53'03.8" |
106°37'49.8" |
20°53'01.3" |
106°37'39.1" |
20°53'00.2" |
106°37'56.5" |
A |
20°53'04.1" |
106°37'55.3" |
20°53'01.6" |
106°37'44.7" |
20°53'00.5" |
106°38'02.1" |
B |
20°53'02.1" |
106°37'55.5" |
20°52'59.6" |
106°37'44.8" |
20°52'58.5" |
106°38'02.2" |
C |
20°53'02.1" |
106°37'57.2" |
20°52'59.7" |
106°37'46.6" |
20°52'58.6" |
106°38'04.0" |
D |
20°53'04.2" |
106°37'57.1" |
20°53'01.7" |
106°37'46.5" |
20°53'00.6" |
106°38'03.9" |
E |
20°53'04.2" |
106°37'58.9" |
20°53'01.7" |
106°37'48.2" |
20°53'00.6" |
106°38'05.6" |
F |
20°53'01.7" |
106°37'59.0" |
20°52'59.2" |
106°37'48.4" |
20°52'58.1" |
106°38'05.8" |
G |
20°53'01.7" |
106°37'59.3" |
20°52'59.2" |
106°37'48.6" |
20°52'58.1" |
106°38'06.1" |
H |
20°53'04.2" |
106°37'59.1" |
20°53'01.8" |
106°37'48.5" |
20°53'00.7" |
106°38'05.9" |
D31 |
20°53'04.3" |
106°38'00.8" |
20°53'01.8" |
106°37'50.2" |
20°53'00.7" |
106°38'07.6" |
D32 |
20°52'59.1" |
106°38'01.2" |
20°52'56.6" |
106°37'50.5" |
20°52'55.5" |
106°38'08.0" |
Độ sâu đạt: -4,0m (âm bốn mét)
- Phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm D1, D21, D22, D23, D24, D25, D32 có tọa độ:
Tên |
Hệ VN2000 |
Hải đồ IA-100-03 Xuất bản năm 1980 |
Hệ WGS84 |
|||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
D1 |
20°52'54.0" |
106°38'07.2" |
20°52'51.5" |
106°37'56.6" |
20°52'50.4" |
106°38'14.0" |
D21 |
20°52'53.5" |
106°37'47.8" |
20°52'51.0" |
106°37'37.1" |
20°52'49.9" |
106°37'54.6" |
D22 |
20°52'57.5" |
106°37'47.5" |
20°52'55.0" |
106°37'36.9" |
20°52'53.9" |
106°37'54.3" |
D23 |
20°52'57.8" |
106°37'47.8" |
20°52'55.3" |
106°37'37.2" |
20°52'54.2" |
106°37'54.6" |
D24 |
20°52'58.4" |
106°37'47.8" |
20°52'56.0" |
106°37'37.1" |
20°52'54.9" |
106°37'54.6" |
D25 |
20°52'58.6" |
106°37'50.1" |
20°52'56.1" |
106°37'39.4" |
20°52'55.0" |
106°37'56.8" |
D32 |
20°52'59.1" |
106°38'01.2" |
20°52'56.6" |
106°37'50.5" |
20°52'55.5" |
106°38'08.0" |
Độ sâu đạt: -3,5m (âm ba mét năm)