HPG-80-2018 |
|
Vùng biển |
: Hải Phòng |
Tên luồng |
: Hải Phòng |
Tên đoạn luồng |
: Sông Cấm |
Căn cứ văn bản số 1249/CHP-KT ngày 24/5/2018 của Công ty Cổ phần cảng Hải Phòng về việc đề nghị công bố thông báo hàng hải thông số kỹ thuật khu nước trước vùng nước trước bến số 1, 2, 3, 4, và 5 - Chi nhánh Cảng Chùa Vẽ;
Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo về thông số kỹ thuật vùng nước trước bến số 1, 2, 3, 4, và 5 - Chi nhánh Cảng Chùa Vẽ, độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200kHz tính đến mực nước "số 0 hải đồ" như sau:
1. Vùng nước trước bến số 1
Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Toạ độ hệ VN-2000 |
Toạ độ hệ WGS-84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
I |
20°51'46.8" |
106°43'29.6" |
20°51'43.2" |
106°43'36.4" |
K |
20°51'46.1" |
106°43'28.9" |
20°51'42.5" |
106°43'35.7" |
L |
20°51'49.7" |
106°43'26.3" |
20°51'46.1" |
106°43'33.1" |
M |
20°51'49.0" |
106°43'25.6" |
20°51'45.4" |
106°43'32.4" |
Độ sâu đạt: -8,0m (âm tám mét).
2. Vùng nước trước bến số 2
Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Toạ độ hệ VN-2000 |
Toạ độ hệ WGS-84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
G |
20°51'43.9" |
106°43'32.9" |
20°51'40.3" |
106°43'39.7" |
H |
20°51'43.1" |
106°43'32.2" |
20°51'39.5" |
106°43'39.0" |
I |
20°51'46.8" |
106°43'29.6" |
20°51'43.2" |
106°43'36.4" |
K |
20°51'46.1" |
106°43'28.9" |
20°51'42.5" |
106°43'35.7" |
Độ sâu đạt: -8,0m (âm tám mét).
3. Vùng nước trước bến số 3
Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Toạ độ hệ VN-2000 |
Toạ độ hệ WGS-84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
E |
20°51'41.0" |
106°43'37.7" |
20°51'37.4" |
106°43'44.5" |
F |
20°51'40.2" |
106°43'37.2" |
20°51'36.6" |
106°43'43.9" |
G |
20°51'43.9" |
106°43'32.9" |
20°51'40.3" |
106°43'39.7" |
H |
20°51'43.1" |
106°43'32.2" |
20°51'39.5" |
106°43'39.0" |
Độ sâu đạt: -6,0m (âm sáu mét).
Lưu ý: Dải cạn dọc theo tuyến mép bến có chiều dài khoảng 45m về phía thượng lưu Bến số 3 cảng Chùa Vẽ có độ sâu hạn chế -5,3m, bề rộng dải cạn khoảng 3m.
4. Vùng nước trước bến số 4
Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Toạ độ hệ VN-2000 |
Toạ độ hệ WGS-84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
C |
20°51'38.0" |
106°43'42.8" |
20°51'34.4" |
106°43'49.6" |
D |
20°51'37.2" |
106°43'42.3" |
20°51'33.6" |
106°43'49.1" |
E |
20°51'41.0" |
106°43'37.7" |
20°51'37.4" |
106°43'44.5" |
F |
20°51'40.2" |
106°43'37.2" |
20°51'36.6" |
106°43'43.9" |
Độ sâu đạt: -7,6m (âm bảy mét sáu).
5. Vùng nước trước bến số 5
Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Toạ độ hệ VN-2000 |
Toạ độ hệ WGS-84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
A |
20°51'34.2" |
106°43'47.4" |
20°51'30.6" |
106°43'54.2" |
B |
20°51'34.7" |
106°43'48.5" |
20°51'31.1" |
106°43'55.3" |
C |
20°51'38.0" |
106°43'42.8" |
20°51'34.4" |
106°43'49.6" |
D |
20°51'37.2" |
106°43'42.3" |
20°51'33.6" |
106°43'49.1" |
Độ sâu đạt: -7,0m (âm bảy mét).
Ghi chú: Truy cập bản tin Thông báo hàng hải điện tử tại địa chỉ http://www.vms-north.vn