HPG-74-2019 |
|
Vùng biển |
: Hải Phòng |
Tên luồng |
: Hải Phòng |
Tên đoạn luồng |
: Sông Cấm |
Căn cứ đơn đề nghị công bố thông báo hàng hải số 68/CHD và 69/CHD ngày 06/8/2019 của Công ty TNHH MTV Cảng Hoàng Diệu về việc độ sâu vùng nước trước bến khu vực cầu 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 và 9 - Cảng Hoàng Diệu;
Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo về thông số kỹ thuật vùng nước trước bến khu vực cầu 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 và 9 - Cảng Hoàng Diệu (độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200kHz tính đến mực nước "số 0 hải đồ") như sau:
1. Vùng nước trước bến cầu số 1
Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
M |
20°52'20.3" |
106°41'35.0" |
20°52'16.7" |
106°41'41.7" |
N |
20°52'18.4" |
106°41'35.1" |
20°52'14.8" |
106°41'41.8" |
O |
20°52'16.3" |
106°41'31.7" |
20°52'12.7" |
106°41'38.5" |
L |
20°52'17.7" |
106°41'30.8" |
20°52'14.1" |
106°41'37.5" |
Độ sâu đạt: -5,3m (âm năm mét ba).
Lưu ý:
- Dải cạn ở khu vực hạ lưu bến, từ điểm N về phía thượng lưu khoảng 48m, có độ sâu nhỏ nhất -4,2m, khu vực rộng nhất lấn vào vùng nước khoảng 5m.
- Dải cạn ở khu vực thượng lưu bến, từ điểm O về phía hạ lưu khoảng 40m, có độ sâu nhỏ nhất -4,4m, khu vực rộng nhất lấn vào vùng nước khoảng 3m.
2. Vùng nước trước bến cầu số 2
Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
---|---|---|---|---|
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
O |
20°52'16.3" |
106°41'31.7" |
20°52'12.7" |
106°41'38.5" |
L |
20°52'17.7" |
106°41'30.8" |
20°52'14.1" |
106°41'37.5" |
K |
20°52'15.3" |
106°41'27.0" |
20°52'11.7" |
106°41'33.7" |
P |
20°52'13.9" |
106°41'27.9" |
20°52'10.4" |
106°41'34.7" |
Độ sâu đạt: -7,0m (âm bảy mét).
Lưu ý: Dải cạn ở khu vực hạ lưu bến, từ điểm O về phía thượng lưu khoảng 17m, có độ sâu nhỏ nhất -5,7m, khu vực rộng nhất lấn vào vùng nước khoảng 16m.
3. Vùng nước trước bến cầu số 3
Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
K |
20°52'15.3" |
106°41'27.0" |
20°52'11.7" |
106°41'33.7" |
P |
20°52'13.9" |
106°41'27.9" |
20°52'10.4" |
106°41'34.7" |
Q |
20°52'11.1" |
106°41'23.2" |
20°52'07.5" |
106°41'30.0" |
J |
20°52'12.5" |
106°41'22.5" |
20°52'08.9" |
106°41'29.2" |
Độ sâu đạt: -6,6m (âm sáu mét sáu).
Lưu ý: Dải cạn ở khu vực thượng lưu bến, từ điểm Q về phía thạ lưu khoảng 48m, có độ sâu nhỏ nhất -5,0m, khu vực rộng nhất lấn vào vùng nước khoảng 16m.
4. Vùng nước trước bến cầu số 4
Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
Q |
20°52'11.1" |
106°41'23.2" |
20°52'07.5" |
106°41'30.0" |
J |
20°52'12.5" |
106°41'22.5" |
20°52'08.9" |
106°41'29.2" |
I |
20°52'10.8" |
106°41'17.2" |
20°52'07.2" |
106°41'24.0" |
R |
20°52'09.3" |
106°41'17.8" |
20°52'05.7" |
106°41'24.6" |
Độ sâu đạt: -6,5m (âm sáu mét năm).
Lưu ý: Dải cạn dọc theo tuyến mép bến từ giữa bến, có độ sâu nhỏ nhất -4,9m, khu vực rộng nhất lấn vào vùng nước khoảng 4m.
5. Vùng nước trước bến cầu số 5
Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
---|---|---|---|---|
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
I |
20°52'10.8" |
106°41'17.2" |
20°52'07.2" |
106°41'24.0" |
R |
20°52'09.3" |
106°41'17.8" |
20°52'05.7" |
106°41'24.6" |
S |
20°52'07.5" |
106°41'12.4" |
20°52'03.9" |
106°41'19.1" |
H |
20°52'09.0" |
106°41'11.8" |
20°52'05.4" |
106°41'18.6" |
Độ sâu đạt: -7,0m (âm bảy mét).
Lưu ý: Dải cạn dọc theo tuyến mép bến, có độ sâu nhỏ nhất -6,1m, khu vực rộng nhất lấn vào vùng nước khoảng 3m.
6. Vùng nước trước bến cầu số 6
Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
---|---|---|---|---|
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
S |
20°52'07.5" |
106°41'12.4" |
20°52'03.9" |
106°41'19.1" |
H |
20°52'09.0" |
106°41'11.8" |
20°52'05.4" |
106°41'18.6" |
G |
20°52'07.3" |
106°41'06.5" |
20°52'03.7" |
106°41'13.3" |
T |
20°52'05.7" |
106°41'06.9" |
20°52'02.1" |
106°41'13.7" |
Độ sâu đạt: -7,0m (âm bảy mét).
Lưu ý: - Dải cạn ở khu vực hạ lưu bến, từ điểm S về phía thượng lưu khoảng 23m, có độ sâu nhỏ nhất -6,6m, khu vực rộng nhất lấn vào vùng nước khoảng 3m.
- Dải cạn ở khu vực thượng lưu bến, từ điểm T về phía hạ lưu khoảng 65m, có độ sâu nhỏ nhất -4,6m, khu vực rộng nhất lấn vào vùng nước khoảng 8m.
7. Vùng nước trước bến cầu số 7
Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
G |
20°52'07.3" |
106°41'06.5" |
20°52'03.7" |
106°41'13.3" |
T |
20°52'05.7" |
106°41'06.9" |
20°52'02.1" |
106°41'13.7" |
U |
20°52'04.6" |
106°41'01.4" |
20°52'01.0" |
106°41'08.1" |
F |
20°52'06.2" |
106°41'01.0" |
20°52'02.6" |
106°41'07.8" |
Độ sâu đạt: -7,0m (âm bảy mét).
Lưu ý: - Dải cạn có độ sâu nhỏ nhất -6,4m, nằm dọc theo tuyến mép bến, ở khu vực thượng lưu bến, có chiều dài bằng 2/3 chiều dài bến. Khu vực rộng nhất lấn vào vùng nước khoảng 3m;
- Dải cạn ở khu vực hạ lưu bến, từ điểm T về phía thượng lưu khoảng 45m, có độ sâu nhỏ nhất -4,4m, khu vực rộng nhất lấn vào vùng nước khoảng 10m.
8. Vùng nước trước bến cầu số 8
Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
U |
20°52'04.6" |
106°41'01.4" |
20°52'01.0" |
106°41'08.1" |
F |
20°52'06.2" |
106°41'01.0" |
20°52'02.6" |
106°41'07.8" |
E |
20°52'05.1" |
106°40'55.5" |
20°52'01.5" |
106°41'02.2" |
V |
20°52'03.5" |
106°40'55.8" |
20°51'59.9" |
106°41'02.6" |
Độ sâu đạt: -7,8m (âm bảy mét tám).
Lưu ý: Dải cạn dọc theo tuyến mép bến, có độ sâu nhỏ nhất -6,3m, khu vực rộng nhất lấn vào vùng nước khoảng 4m.
9. Vùng nước trước bến cầu số 9
Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
---|---|---|---|---|
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
E |
20°52'05.1" |
106°40'55.5" |
20°52'01.5" |
106°41'02.2" |
V |
20°52'03.5" |
106°40'55.8" |
20°51'59.9" |
106°41'02.6" |
W |
20°52'02.5" |
106°40'50.3" |
20°51'58.9" |
106°40'57.1" |
D |
20°52'04.1" |
106°40'50.1" |
20°52'00.5" |
106°40'56.9" |
Độ sâu đạt: -7,0m (âm bảy mét).
Lưu ý: Dải cạn nằm dọc theo tuyến mép bến, ở khu vực thượng lưu bến, từ điểm W về phía hạ lưu khoảng 90m, có độ sâu nhỏ nhất -3,5m. Khu vực rộng nhất lấn vào vùng nước khoảng 12m.
Ghi chú:- Hải đồ cần cập nhật: VN50008, V14N0008;
- Truy cập bản tin Thông báo hàng hải điện tử tại địa chỉ http://www.vms-north.vn