thiết bị thí nghiệm, bể rửa siêu âm, tủ sấy, tủ ấm, bể ổn nhiệt, máy ly tâm, lò nung, máy đục gỗ, máy cắt khắc cnc, máy đục tượng

  •    Hải Phòng

Về thông số kỹ thuật tuyến luồng kênh Cái Tráp


HPG - 02 - 2013
 
Vùng biển
: Hải Phòng
Tên luồng
Tên luồng nhánh
: Hải Phòng
: Tuyến luồng kênh Cái Tráp
 

          Căn cứ các báo cáo của Xí nghiệp Khảo sát Bảo đảm an toàn hàng hải Miền Bắc và Xí nghiệp Bảo đảm an toàn hàng hải Đông Bắc Bộ, bình đồ độ sâu tuyến luồng kênh Cái Tráp được đo đạc và hoàn thành ngày 30/01/2013; Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng Công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo về thông số kỹ thuật của tuyến luồng kênh Cái Tráp như sau:

1. Thiết lập mới phao báo hiệu: KT1, KT2, KT3, KT4, KT5, KT6, KT7, KT8, KT10

1.1 Phao KT1:
- Vị trí: Nằm bên phải luồng, cách tim luồng khoảng 70m.
- Tọa độ địa lý:
Hệ VN-2000
Hải đồ IA-100-03
Xuất bản 1995
Hệ WGS-84
Vĩ độ (N)
Kinh độ (E)
Vĩ độ (N)
Kinh độ (E)
Vĩ độ (N)
Kinh độ (E)
20°50'07.7"
106°52'17.7"
20°50'05.2"
106°52'07.0"
20°50'04.1"
106°52'24.5"

- Tác dụng                             : Báo hiệu phía phải luồng.

- Hình dạng                           : Hình tháp lưới

- Màu sắc                               : Màu xanh lục

- Dấu hiệu đỉnh                     : Một hình nón màu xanh lục, đỉnh hướng lên trên.

- Số hiệu                                : Số “KT1” màu trắng

- Đặc tính ánh sáng             : Ánh sáng xanh lục, chớp đơn chu kỳ 3,0 giây.

- Phạm vi chiếu sáng            : 3600

- Chiêu cao toàn bộ             : 4,6 m tính đến mặt nước

- Chiều cao tâm sáng           : 3,8 m tính đến mặt nước

- Tầm hiệu lực ánh sáng      : 3,0 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T = 0.74.

1.2 Phao số KT2:
- Vị trí: Nằm bên trái luồng, cách tim luồng khoảng 70m.
- Tọa độ địa lý :
Hệ VN-2000
Hải đồ IA-100-03
Xuất bản 1995
Hệ WGS-84
Vĩ độ (N)
Kinh độ (E)
Vĩ độ (N)
Kinh độ (E)
Vĩ độ (N)
Kinh độ (E)
20°50'06.1"
106°52'35.6"
20°50'03.6"
106°52'25.0"
20°50'02.5"
106°52'42.4"

- Tác dụng                             : Báo hiệu phía trái luồng.

- Hình dạng                           : Hình tháp lưới
- Màu sắc                               : Màu đỏ
- Dấu hiệu đỉnh                     : Một hình trụ màu đỏ
- Số hiệu                                : Số “KT2” màu trắng

- Đặc tính ánh sáng             : Ánh sáng đỏ, chớp đơn chu kỳ 3,0 giây.

- Phạm vi chiếu sáng            : 3600

- Chiêu cao toàn bộ             : 4,6 m tính đến mặt nước

- Chiều cao tâm sáng           : 3,8 m tính đến mặt nước

- Tầm hiệu lực ánh sáng      : 3,0 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T = 0.74.

1.3 Phao KT3:

- Vị trí            : Nằm bên phải luồng, cách tim luồng khoảng 50m.

- Tọa độ địa lý :
Hệ VN-2000
Hải đồ IA-100-03
Xuất bản 1995
Hệ WGS-84
Vĩ độ (N)
Kinh độ (E)
Vĩ độ (N)
Kinh độ (E)
Vĩ độ (N)
Kinh độ (E)
20°49'45.9"
106°51'35.4"
20°49'43.4"
106°51'24.7"
20°49'42.3"
106°51'42.2"

- Tác dụng                             : Báo hiệu phía phải luồng.

- Hình dạng                           : Hình tháp lưới
- Màu sắc                               : Màu xanh lục

- Dấu hiệu đỉnh                     : Một hình nón màu xanh lục, đỉnh hướng lên trên.

- Số hiệu                                : Số “KT3” màu trắng

- Đặc tính ánh sáng             : Ánh sáng xanh lục, chớp đơn chu kỳ 3,0 giây.

- Phạm vi chiếu sáng            : 3600

- Chiêu cao toàn bộ             : 4,6 m tính đến mặt nước

- Chiều cao tâm sáng           : 3,8 m tính đến mặt nước

- Tầm hiệu lực ánh sáng      : 3,0 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T = 0.74.

1.4 Phao số KT4:
- Vị trí: Nằm bên trái luồng, cách tim luồng khoảng 50m.
- Tọa độ địa lý :
Hệ VN-2000
Hải đồ IA-100-03
Xuất bản 1995
Hệ WGS-84
Vĩ độ (N)
Kinh độ (E)
Vĩ độ (N)
Kinh độ (E)
Vĩ độ (N)
Kinh độ (E)
20°50'04.1"
106°52'19.7"
20°50'01.6"
106°52'09.1"
20°50'00.5"
106°52'26.5"

- Tác dụng                             : Báo hiệu phía trái luồng.

- Hình dạng                           : Hình tháp lưới
- Màu sắc                               : Màu đỏ
- Dấu hiệu đỉnh                     : Một hình trụ màu đỏ
- Số hiệu                                : Số “KT4” màu trắng

- Đặc tính ánh sáng             : Ánh sáng đỏ, chớp đơn chu kỳ 3,0 giây.

- Phạm vi chiếu sáng            : 3600

- Chiêu cao toàn bộ             : 4,6 m tính đến mặt nước

- Chiều cao tâm sáng           : 3,8 m tính đến mặt nước

- Tầm hiệu lực ánh sáng      : 3,0 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T = 0.74.

1.5 Phao KT5:
- Vị trí: Nằm bên phải luồng, cách tim luồng khoảng 50m.
- Tọa độ địa lý :
Hệ VN-2000
Hải đồ IA-100-03
Xuất bản 1995
Hệ WGS-84
Vĩ độ (N)
Kinh độ (E)
Vĩ độ (N)
Kinh độ (E)
Vĩ độ (N)
Kinh độ (E)
20°49'27.6"
106°50'58.7"
20°49'25.2"
106°50'48.0"
20°49'24.1"
106°51'05.5"

- Tác dụng                             : Báo hiệu phía phải luồng.

- Hình dạng                           : Hình tháp lưới
- Màu sắc                               : Màu xanh lục

- Dấu hiệu đỉnh                     : Một hình nón màu xanh lục, đỉnh hướng lên trên.

- Số hiệu                                : Số “KT5” màu trắng

- Đặc tính ánh sáng             : Ánh sáng xanh lục, chớp đơn chu kỳ 3,0 giây.

- Phạm vi chiếu sáng            : 3600

- Chiêu cao toàn bộ             : 4,6 m tính đến mặt nước

- Chiều cao tâm sáng           : 3,8 m tính đến mặt nước

- Tầm hiệu lực ánh sáng      : 3,0 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T = 0.74.

1.6 Phao số KT6:
- Vị trí: Nằm bên trái luồng, cách tim luồng khoảng 50m.
- Tọa độ địa lý :
Hệ VN-2000
Hải đồ IA-100-03
Xuất bản 1995
Hệ WGS-84
Vĩ độ (N)
Kinh độ (E)
Vĩ độ (N)
Kinh độ (E)
Vĩ độ (N)
Kinh độ (E)
20°49'42.9"
106°51'37.1"
20°49'40.4"
106°51'26.4"
20°49'39.3"
106°51'43.9"

- Tác dụng                             : Báo hiệu phía trái luồng.

- Hình dạng                           : Hình tháp lưới
- Màu sắc                               : Màu đỏ
- Dấu hiệu đỉnh                     : Một hình trụ màu đỏ
- Số hiệu                                : Số “KT6” màu trắng

- Đặc tính ánh sáng             : Ánh sáng đỏ, chớp đơn chu kỳ 3,0 giây.

- Phạm vi chiếu sáng            : 3600

- Chiêu cao toàn bộ             : 4,6 m tính đến mặt nước

- Chiều cao tâm sáng           : 3,8 m tính đến mặt nước

- Tầm hiệu lực ánh sáng      : 3,0 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T = 0.74.

1.7 Phao KT7:
- Vị trí: Nằm bên phải luồng, cách tim luồng khoảng 50m.
- Tọa độ địa lý :
Hệ VN-2000
Hải đồ IA-100-03
Xuất bản 1995
Hệ WGS-84
Vĩ độ (N)
Kinh độ (E)
Vĩ độ (N)
Kinh độ (E)
Vĩ độ (N)
Kinh độ (E)
20°49'09.4"
106°50'22.0"
20°49'06.9"
106°50'11.4"
20°49'05.8"
106°50'28.8"

- Tác dụng                             : Báo hiệu phía phải luồng.

- Hình dạng                           : Hình tháp lưới
- Màu sắc                               : Màu xanh lục

- Dấu hiệu đỉnh                     : Một hình nón màu xanh lục, đỉnh hướng lên trên.

- Số hiệu                                : Số “KT7” màu trắng

- Đặc tính ánh sáng             : Ánh sáng xanh lục, chớp đơn chu kỳ 3,0 giây.

- Phạm vi chiếu sáng            : 3600

- Chiêu cao toàn bộ             : 4,6 m tính đến mặt nước

- Chiều cao tâm sáng           : 3,8 m tính đến mặt nước

- Tầm hiệu lực ánh sáng      : 3,0 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T = 0.74.

1.8 Phao số KT8:
- Vị trí: Nằm bên trái luồng, cách tim luồng khoảng 50m.
- Tọa độ địa lý :
Hệ VN-2000
Hải đồ IA-100-03
Xuất bản 1995
Hệ WGS-84
Vĩ độ (N)
Kinh độ (E)
Vĩ độ (N)
Kinh độ (E)
Vĩ độ (N)
Kinh độ (E)
20°49'24.6"
106°51'00.4"
20°49'22.1"
106°50'49.7"
20°49'21.0"
106°51'07.2"

- Tác dụng                             : Báo hiệu phía trái luồng.

- Hình dạng                           : Hình tháp lưới
- Màu sắc                               : Màu đỏ
- Dấu hiệu đỉnh                     : Một hình trụ màu đỏ
- Số hiệu                                : Số “KT8” màu trắng

- Đặc tính ánh sáng             : Ánh sáng đỏ, chớp đơn chu kỳ 3,0 giây.

- Phạm vi chiếu sáng            : 3600

- Chiêu cao toàn bộ             : 4,6 m tính đến mặt nước

- Chiều cao tâm sáng           : 3,8 m tính đến mặt nước

- Tầm hiệu lực ánh sáng      : 3,0 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T = 0.74.

1.9 Phao số KT10:
- Vị trí: Nằm bên trái luồng, cách tim luồng khoảng 75m.
- Tọa độ địa lý :
Hệ VN-2000
Hải đồ IA-100-03
Xuất bản 1995
Hệ WGS-84
Vĩ độ (N)
Kinh độ (E)
Vĩ độ (N)
Kinh độ (E)
Vĩ độ (N)
Kinh độ (E)
20°49'05.6"
106°50'24.1"
20°49'03.1"
106°50'13.5"
20°49'02.0"
106°50'30.9"

- Tác dụng                             : Báo hiệu phía trái luồng.

- Hình dạng                           : Hình tháp lưới
- Màu sắc                               : Màu đỏ
- Dấu hiệu đỉnh                     : Một hình trụ màu đỏ
- Số hiệu                                : Số “KT10” màu trắng

- Đặc tính ánh sáng             : Ánh sáng đỏ, chớp đơn chu kỳ 3,0 giây.

- Phạm vi chiếu sáng            : 3600

- Chiêu cao toàn bộ             : 4,6 m tính đến mặt nước

- Chiều cao tâm sáng           : 3,8 m tính đến mặt nước

- Tầm hiệu lực ánh sáng      : 3,0 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T = 0.74.

2. Hướng tuyến luồng:

          Tuyến luồng kênh Cái Tráp từ cặp phao KT1, KT4 đến cặp phao KT7, KT10 được đi theo hướng tuyến: 242°04’ - 62°04’

3. Độ sâu luồng:

          Trong phạm vi đáy luồng hàng hải rộng 55m, từ đầu kênh nối tiếp với luồng Sông Chanh đến cuối kênh nối tiếp đoạn luồng Bạch Đằng, được giới hạn và hướng dẫn bởi hệ thống báo hiệu hàng hải, độ sâu được xác định bằng máy đo sâu hồi âm tần số 200 KHz tính đến mực nước "số 0 hải đồ" đạt: -0,6m (âm không mét sáu).

HƯỚNG DẪN HÀNG HẢI

             Các phương tiện thủy hoạt động trên tuyến luồng kênh Cái Tráp đi đúng tuyến luồng theo các báo hiệu hàng hải dẫn luồng.

 

 

 


Thông tin liên hệ

Số 01 Lô 11A Đường Lê Hồng Phong - Phường Đằng Hải - Quận Hải An - Hải Phòng

Điện thoại: +84-0225.3550 517

Fax: +84-0225.3550 797

Email: vms-north@vms-north.vn


Liên kết website