HPG-31-2022 |
|
Vùng biển |
: Hải Phòng |
Tên luồng Tên luồng nhánh |
: Hải phòng : Luồng vào cảng Euro Đình Vũ |
Căn cứ đơn đề nghị công bố thông báo hàng hải số EJVN/JTO/LET/22/16 ngày 16/05/2022 của Công ty TNHH Cầu cảng Euro (Việt Nam);
Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo về thông số kỹ thuật luồng tàu, vùng quay tàu, vùng nước trước cầu cảng và vùng nước mở rộng cầu 20.000 DWT – Bến cảng Euro Đình Vũ, độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200kHz tính đến mực nước số “0” Hải đồ như sau:
- Luồng tàu
Trong phạm vi luồng tàu được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
F |
20°49'52.8" |
106°47'42.6" |
20°49'49.2" |
106°47'49.4" |
G |
20°49'52.7" |
106°47'49.2" |
20°49'49.2" |
106°47'56.0" |
H |
20°49'54.7" |
106°47'53.1" |
20°49'51.2" |
106°47'59.8" |
I |
20°49'54.7" |
106°48'02.1" |
20°49'51.2" |
106°48'08.9" |
J |
20°49'52.2" |
106°47'53.9" |
20°49'48.6" |
106°48'00.7" |
K |
20°49'47.2" |
106°47'48.3" |
20°49'43.6" |
106°47'55.0" |
Độ sâu đạt: 6.7m (sáu mét bảy).
- Vùng quay tàu
Trong phạm vi vùng quay tàu thiết kế bán kính 123m, tâm vùng quay tàu có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
O |
20°49'48.8" |
106°47'44.4" |
20°49'45.2" |
106°47'51.1" |
Độ sâu đạt: 6.7m (sáu mét bảy).
- Vùng nước trước cầu cảng 20.000 DWT
Trong phạm vi vùng nước trước cầu cảng được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
A |
20°49'43.2" |
106°47'40.1" |
20°49'39.6" |
106°47'46.8" |
B |
20°49'43.1" |
106°47'47.1" |
20°49'39.5" |
106°47'53.9" |
C |
20°49'44.8" |
106°47'47.1" |
20°49'41.2" |
106°47'53.9" |
D |
20°49'44.8" |
106°47'40.1" |
20°49'41.2" |
106°47'46.9" |
Độ sâu đạt: 9.5m (chín mét rưỡi).
- Vùng nước mở rộng
Trong phạm vi vùng nước mở rộng được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
B |
20°49'43.1" |
106°47'47.1" |
20°49'39.5" |
106°47'53.9" |
C |
20°49'44.8" |
106°47'47.1" |
20°49'41.2" |
106°47'53.9" |
K |
20°49'47.2" |
106°47'48.3" |
20°49'43.6" |
106°47'55.0" |
J |
20°49'52.2" |
106°47'53.9" |
20°49'48.6" |
106°48'00.7" |
5 |
20°49'44.8" |
106°47'48.7" |
20°49'41.2" |
106°47'55.4" |
6 |
20°49'43.1" |
106°47'48.7" |
20°49'39.5" |
106°47'55.4" |
Độ sâu đạt: 7.0m (bảy mét không).
Ghi chú: - Hải đồ cần cập nhật: VN50008, V14N0008; - Truy cập bản tin Thông báo hàng hải điện tử tại địa chỉ http://www.vms-north.vn |