thiết bị thí nghiệm, bể rửa siêu âm, tủ sấy, tủ ấm, bể ổn nhiệt, máy ly tâm, lò nung, máy đục gỗ, máy cắt khắc cnc, máy đục tượng

  •    Hải Phòng

Về thông số kỹ thuật luồng tàu, vùng quay tàu, bến neo đậu sà lan và vùng nước trước cảng than - Nhà máy Nhiệt điện Hải Phòng


HPG-109-2019

 

Vùng biển

: Hải Phòng

Tên luồng

Tên luồng nhánh

: Phà Rừng

: Luồng vào cảng than Nhà máy Nhiệt điện Hải Phòng

       Căn cứ đơn đề nghị công bố thông báo hàng hải số 5874/NĐHP-KT ngày 21/10/2019 của Công ty cổ phần Nhiệt điện Hải Phòng; Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo về thông số kỹ thuật luồng tàu, vùng quay tàu, bến neo đậu sà lan và vùng nước trước cảng than - Nhà máy Nhiệt điện Hải Phòng (độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 kHz tính đến mực nước “số 0 hải đồ”) như sau:

1. Luồng tàu (từ khu vực tiếp giáp luồng hàng hải Phà Rừng vào đến bến neo đậu sà lan):

Trong phạm vi đáy luồng hàng hải rộng 50m, được giới hạn và hướng dẫn bởi hệ thống báo hiệu hàng hải, độ sâu đạt: +0,1m (dương không mét mốt).

2. Vùng quay tàu:

Trong phạm vi vùng quay tàu, bán kính quay trở R= 90m, tâm có toạ độ:

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ  (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ  (N)

Kinh độ (E)

20°56'39.9"

106°45'41.3"

20°56'36.3"

106°45'48.1"

 

          Độ sâu đạt: -0,4m (âm không mét tư).

3. Bến neo đậu sà lan:

3.1. Bến neo đậu sà lan 1, 2, 3, 4:

Trong phạm vi bến neo đậu sà lan được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:

Tên điểm

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

SL3

20°56'34.6"

106°45'51.7"

20°56'31.0"

106°45'58.4"

SL4

20°56'39.9"

106°45'45.3"

20°56'36.3"

106°45'52.1"

SL5

20°56'36.2"

106°45'42.2"

20°56'32.6"

106°45'49.0"

SL6

20°56'31.1"

106°45'48.4"

20°56'27.5"

106°45'55.2"

 

        Độ sâu đạt: -0,2m (âm không mét hai).

          Lưu ý: Dải cạn có độ sâu nhỏ nhất +0,1m, tại khu vực điểm SL6, khu vực rộng nhất lấn vào bến neo khoảng 12m.

3.2. Bến neo đậu sà lan 5, 6:

Trong phạm vi bến neo đậu sà lan được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:

Tên điểm

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

SL1

20°56'41.8"

106°45'46.8"

20°56'38.2"

106°45'53.6"

SL2

20°56'36.4"

106°45'53.3"

20°56'32.8"

106°46'00.1"

SL3

20°56'34.6"

106°45'51.7"

20°56'31.0"

106°45'58.4"

SL4

20°56'39.9"

106°45'45.3"

20°56'36.3"

106°45'52.1"

 

        Độ sâu đạt: 0,0m (không mét không).

4. Vùng nước trước cảng than:

4.1. Vùng nước trước cầu số 1:

Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:

Tên điểm

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

KN1

20°56'44.1"

106°45'29.1"

20°56'40.5"

106°45'35.9"

KN2

20°56'43.1"

106°45'28.8"

20°56'39.5"

106°45'35.6"

KN3

20°56'42.0"

106°45'30.6"

20°56'38.4"

106°45'37.3"

KN4

20°56'42.8"

106°45'31.2"

20°56'39.2"

106°45'37.9"

 

Độ sâu đạt: -0,4m (âm không mét tư).

Lưu ý: Dải cạn nằm dọc theo tuyến mép cầu, có độ sâu nhỏ nhất +0,2m. Khu vực rộng nhất lấn vào vùng nước khoảng 3m.

4.2. Vùng nước trước cầu số 2:

Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:

 

Tên điểm

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

KN3

20°56'42.0"

106°45'30.6"

20°56'38.4"

106°45'37.3"

KN4

20°56'42.8"

106°45'31.2"

20°56'39.2"

106°45'37.9"

KN5

20°56'41.8"

106°45'32.7"

20°56'38.2"

106°45'39.5"

KN6

20°56'41.0"

106°45'32.1"

20°56'37.4"

106°45'38.9"

 

Độ sâu đạt: -0,6m (âm không mét sáu).

Lưu ý: Dải cạn nằm dọc theo tuyến mép cầu, có độ sâu nhỏ nhất -0,3m. Khu vực rộng nhất lấn vào vùng nước khoảng 3m.

4.3. Vùng nước trước cầu số 3:

Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:

Tên điểm

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

KN5

20°56'41.8"

106°45'32.7"

20°56'38.2"

106°45'39.5"

KN6

20°56'41.0"

106°45'32.1"

20°56'37.4"

106°45'38.9"

KN7

20°56'40.0"

106°45'33.7"

20°56'36.4"

106°45'40.4"

KN8

20°56'40.8"

106°45'34.3"

20°56'37.2"

106°45'41.1"

 

Độ sâu đạt: -0,6m (âm không mét sáu).

Lưu ý: Dải cạn nằm dọc theo tuyến mép cầu, có độ sâu nhỏ nhất -0,4m. Khu vực rộng nhất lấn vào vùng nước khoảng 3m.

4.4. Vùng nước trước cầu số 4:

Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:

Tên điểm

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

KN7

20°56'40.0"

106°45'33.7"

20°56'36.4"

106°45'40.4"

KN8

20°56'40.8"

106°45'34.3"

20°56'37.2"

106°45'41.1"

KN9

20°56'39.8"

106°45'35.8"

20°56'36.2"

106°45'42.6"

KN10

20°56'39.0"

106°45'35.2"

20°56'35.4"

106°45'42.0"

 

Độ sâu đạt: -0,5m (âm không mét rưỡi).

Lưu ý: Dải cạn nằm dọc theo tuyến mép cầu, có độ sâu nhỏ nhất 0,0m. Khu vực rộng nhất lấn vào vùng nước khoảng 3m.

4.5. Vùng nước trước cầu số 5:

Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:

Tên điểm

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

KN9

20°56'39.8"

106°45'35.8"

20°56'36.2"

106°45'42.6"

KN10

20°56'39.0"

106°45'35.2"

20°56'35.4"

106°45'42.0"

KN11

20°56'38.0"

106°45'36.8"

20°56'34.4"

106°45'43.5"

KN12

20°56'38.8"

106°45'37.3"

20°56'35.2"

106°45'44.1"

 

Độ sâu đạt: -0,6m (âm không mét sáu).

Lưu ý: Dải cạn nằm dọc theo tuyến mép cầu, có độ sâu nhỏ nhất -0,1m. Khu vực rộng nhất lấn vào vùng nước khoảng 4m.

4.6. Vùng nước trước cầu số 6:

Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:

Tên điểm

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

KN11

20°56'38.0"

106°45'36.8"

20°56'34.4"

106°45'43.5"

KN12

20°56'38.8"

106°45'37.3"

20°56'35.2"

106°45'44.1"

KN13

20°56'37.8"

106°45'38.9"

20°56'34.2"

106°45'45.7"

KN14

20°56'37.0"

106°45'38.3"

20°56'33.4"

106°45'45.1"

 

Độ sâu đạt: -0,6m (âm không mét sáu).

Lưu ý: Dải cạn nằm dọc theo tuyến mép cầu, có độ sâu nhỏ nhất -0,1m. Khu vực rộng nhất lấn vào vùng nước khoảng 2m.

4.7. Vùng nước trước cầu số 7:

Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:

Tên điểm

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

KN13

20°56'37.8"

106°45'38.9"

20°56'34.2"

106°45'45.7"

KN14

20°56'37.0"

106°45'38.3"

20°56'33.4"

106°45'45.1"

KN15

20°56'36.0"

106°45'39.8"

20°56'32.4"

106°45'46.6"

KN16

20°56'36.9"

106°45'40.4"

20°56'33.3"

106°45'47.2"

 

Độ sâu đạt: -0,4m (âm không mét tư).

Lưu ý: Dải cạn nằm dọc theo tuyến mép cầu, có độ sâu nhỏ nhất +0,1m. Khu vực rộng nhất lấn vào vùng nước khoảng 3m.

4.8. Vùng nước trước cầu số 8:

Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:

Tên điểm

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

KN15

20°56'36.0"

106°45'39.8"

20°56'32.4"

106°45'46.6"

KN16

20°56'36.9"

106°45'40.4"

20°56'33.3"

106°45'47.2"

KN17

20°56'35.8"

106°45'42.0"

20°56'32.3"

106°45'48.8"

KN18

20°56'35.0"

106°45'41.4"

20°56'31.4"

106°45'48.2"

 

Độ sâu đạt: -0,4m (âm không mét tư).

Lưu ý: Dải cạn có độ sâu nhỏ nhất 0,0m, nằm dọc theo tuyến mép cầu, kéo dài từ giữa cầu về phía thượng lưu cầu. Khu vực rộng nhất lấn vào vùng nước khoảng 3m.

4.9. Vùng nước trước cầu số 9:

Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:

Tên điểm

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

KN17

20°56'35.8"

106°45'42.0"

20°56'32.3"

106°45'48.8"

KN18

20°56'35.0"

106°45'41.4"

20°56'31.4"

106°45'48.2"

KN19

20°56'33.9"

106°45'43.1"

20°56'30.3"

106°45'49.9"

KN20

20°56'34.2"

106°45'44.6"

20°56'30.6"

106°45'51.4"

 

Độ sâu đạt: -0,4m (âm không mét tư).

Ghi chú: Hải đồ cần cập nhật: VN50008, V14N0008.

Bản dấu đỏ


Thông tin liên hệ

Số 01 Lô 11A Đường Lê Hồng Phong - Phường Đằng Hải - Quận Hải An - Hải Phòng

Điện thoại: +84-0225.3550 517

Fax: +84-0225.3550 797

Email: vms-north@vms-north.vn


Liên kết website