thiết bị thí nghiệm, bể rửa siêu âm, tủ sấy, tủ ấm, bể ổn nhiệt, máy ly tâm, lò nung, máy đục gỗ, máy cắt khắc cnc, máy đục tượng

  •    Hải Phòng

Về thông số kỹ thuật luồng hàng hải Hải Phòng


HPG-124-2015

 

Vùng biển

: Hải Phòng

Tên luồng

Tên đoạn luồng

: Hải Phòng

: kênh Hà Nam-Bạch Đằng-Sông Cấm

        Căn cứ bình đồ độ sâu luồng hàng hải Hải Phòng do Xí nghiệp Khảo sát Bảo đảm an toàn hàng hải Miền Bắc đo đạc và hoàn thành ngày 13 tháng 10 năm 2015; Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo thông số kỹ thuật của luồng hàng hải Hải Phòng (độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 kHz tính đến mực nước "số 0 hải đồ") như sau:

        1. Đoạn kênh Hà Nam lý trình Km17+700 đến Km23+600 (từ cặp phao số 21, 26 đến cặp phao số 25, 30):

        Trong phạm vi đáy luồng hàng hải rộng 80m, được giới hạn và hướng dẫn bởi hệ thống báo hiệu hàng hải, độ sâu đạt: -7,0m (âm bảy mét).

Lưu ý:  - Dải cạn hạn chế từ phao số 26 đến cặp phao số 23A, 28A có độ sâu từ -6,7m đến -6,9m nằm ở hai bên biên luồng, khu vực rộng nhất lấn vào luồng khoảng 10m (tại khu vực cong chuyển hướng này, luồng tàu được thiết kế rộng 130m);

- Dải cạn hạn chế từ thượng lưu cặp phao số CH7, CH8 khoảng 300m đến cặp phao số 25, 30 có độ sâu từ -6,7m đến -6,9m nằm ở hai bên biên luồng, khu vực rộng nhất lấn vào luồng khoảng 10m (tại khu vực cong chuyển hướng này, luồng tàu được thiết kế rộng 160m).

        2. Đoạn luồng Bạch Đằng lý trình Km23+600 đến Km33+200 (từ cặp phao số 25, 30 đến cửa kênh Đình Vũ):

        a) Luồng tàu: Trong phạm vi đáy luồng hàng hải rộng 80m, được giới hạn và hướng dẫn bởi hệ thống báo hiệu hàng hải, độ sâu đạt: -7,0m (âm bảy mét).

Lưu ý:  - Dải cạn hạn chế từ phao số 34 đến phao số 36 có độ sâu từ -6,6m đến -6,9m nằm phía biên trái luồng, khu vực rộng nhất lấn vào luồng khoảng 10m;

- Dải cạn hạn chế từ hạ lưu cặp phao số 35, 40 khoảng 400m đến cặp phao 39, 44 có độ sâu từ -6,7m đến -6,9m nằm ở hai bên biên luồng, khu vực rộng nhất lấn vào luồng khoảng 10m.

        b) Vùng quay trở tàu trước cảng Đình Vũ: Trong phạm vi vùng quay trở tàu thiết kế được giới hạn bởi đường tròn đường kính 260m, tâm có tọa độ:

 

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

20°50'40.1"

106°46'08.5"

20°50'36.5"

106°46'15.2"

               Độ sâu đạt: -7,0m (âm bảy mét)

        3. Đoạn luồng Sông Cấm lý trình Km33+200 đến Km43+000:

        a) Đoạn luồng từ cửa kênh Đình Vũ (Km33+200) đến thượng lưu cảng Nam Hải khoảng 50m (Km38+400): Trong phạm vi đáy luồng hàng hải rộng 80m, được giới hạn và hướng dẫn bởi hệ thống báo hiệu hàng hải, độ sâu đạt: -6,9m (âm sáu mét chín).

        b) Đoạn luồng từ thượng lưu cảng Nam Hải đến hết cảng Hải Phòng, trong phạm vi đáy luồng hàng hải rộng 80m, được giới hạn và hướng dẫn bởi hệ thống báo hiệu hàng hải, độ sâu đạt: -5,6m (âm năm mét sáu).

        c) Vùng quay trở tàu cảng Chùa Vẽ: Trong phạm vi vùng quay trở tàu thiết kế được giới hạn bởi đường tròn đường kính 220m, tâm có tọa độ:

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

20°51'47.8"

106°43'34.0"

20°51'44.2"

106°43'40.8"

               Độ sâu đạt: -5,4m (âm năm mét tư).

        d) Vùng quay trở tàu cảng Viconship: Trong phạm vi vùng quay trở tàu thiết kế được giới hạn bởi đường tròn đường kính 220m, tâm có tọa độ:

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

20°52'00.4"

106°43'18.1"

20°51'56.8"

106°43'24.8"

               Độ sâu đạt: -6,2m (âm sáu mét hai).

          e) Vùng quay trở tàu hạ lưu cảng Cấm: Trong phạm vi vùng quay trở tàu thiết kế được giới hạn bởi đường tròn đường kính 220m, tâm có tọa độ:

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

20°52'23.5"

106°42'53.5"

20°52'19.9"

106°43'00.3"

                Độ sâu đạt: -5,4m (âm năm mét tư).

        f) Vùng quay trở tàu trước cảng Hải Phòng: Trong phạm vi vùng quay trở tàu thiết kế được giới hạn bởi đường tròn đường kính 220m, tâm có tọa độ:

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

20°52'11.5"

106°41'06.2"

20°52'07.9"

106°41'13.0"

               Độ sâu đạt: -5,4m (âm năm mét tư).

HƯỚNG DẪN HÀNG HẢI

          Các phương tiện thuỷ hành hải trên luồng hàng hải Hải Phòng đi đúng tuyến luồng, theo hệ thống báo hiệu hàng hải dẫn luồng./. 

Bản dấu đỏ


Thông tin liên hệ

Số 01 Lô 11A Đường Lê Hồng Phong - Phường Đằng Hải - Quận Hải An - Hải Phòng

Điện thoại: +84-0225.3550 517

Fax: +84-0225.3550 797

Email: vms-north@vms-north.vn


Liên kết website