thiết bị thí nghiệm, bể rửa siêu âm, tủ sấy, tủ ấm, bể ổn nhiệt, máy ly tâm, lò nung, máy đục gỗ, máy cắt khắc cnc, máy đục tượng

  •    Hải Phòng

Về thông số kỹ thuật luồng hàng hải Hải Phòng


HPG-82-2014
 
Vùng biển
: Hải Phòng
Tên luồng
: Hải Phòng

Căn cứ bình đồ độ sâu luồng Hải Phòng được đo đạc hoàn thành ngày 24 tháng 10 năm 2014; Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo:

Độ sâu luồng hàng hải Hải Phòng được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 KHz tính đến mực nước "số 0 hải đồ" như sau:

1. Đoạn luồng Lạch Huyện (từ phao số 0 đến cặp phao số 19, 24):

Trong phạm vi đáy luồng hàng hải rộng 100m, được giới hạn và hướng dẫn bởi hệ thống báo hiệu hàng hải, độ sâu đạt: -6,7m (âm sáu mét bảy)

2. Đoạn kênh Hà Nam (từ cặp phao số 19, 24 đến cặp phao số 27, 32):

Trong phạm vi đáy luồng hàng hải rộng 80m, được giới hạn và hướng dẫn bởi hệ thống báo hiệu hàng hải, độ sâu  đạt: -6,0m (âm sáu mét)

Lưu ý: - Dải cạn từ phao số 26 đến hạ lưu phao số 28A khoảng 200m, có độ sâu hạn chế từ -4,8m đến -5,9m nằm về phía biên trái luồng, khu vực rộng nhất lấn luồng khoảng 25m (tại khu vực cong chuyển hướng này, luồng tàu được thiết kế rộng 130m).

- Dải cạn từ phao số 25 kéo dài về phía hạ lưu khoảng 300m, có độ sâu hạn chế từ -5,5m đến -5,9m nằm về phía biên phải luồng, khu vực rộng nhất lấn luồng khoảng 15m (tại khu vực cong chuyển hướng này, luồng tàu được thiết kế rộng 160m).

3. Đoạn luồng Bạch Đằng (từ cặp phao số 27, 32 đến phao số 52):

a) Luồng tàu: Trong phạm vi đáy luồng hàng hải rộng 80m, được giới hạn và hướng dẫn bởi hệ thống báo hiệu hàng hải, độ sâu đạt: -6,0m (âm sáu mét).

Lưu ý:  Dải cạn ngang phao số 35 có chiều dài khoảng 500m, nằm về phía biên phải luồng, có độ sâu hạn chế từ -5,4m đến -5,7m , khu vực rộng nhất lấn luồng 8m.

b) Vùng quay trở tàu trước cảng Đình Vũ: Trong phạm vi vùng quay trở tàu thiết kế được giới hạn bởi đường tròn đường kính 260m,  tâm có tọa độ:

Hệ VN-2000

Hải đồ IA-100-03; xuất      bản năm 1980

Hệ WGS-84
Vĩ độ (N)
Kinh độ (E)
Vĩ độ (N)
Kinh độ (E)
Vĩ độ (N)
Kinh độ (E)
20°50'40.1"
106°46'08.5"
20°50'37.6"
106°45'57.8"
20°50'36.5"
106°46'15.2"

Độ sâu đạt: -6,5m (âm sáu mét năm)

4. Đoạn luồng nhánh kênh Cái Tráp đến cửa Đình Vũ:

Đoạn luồng nhánh từ kênh Cái Tráp (phía Bạch Đằng) đến cửa kênh Đình Vũ, trong phạm vi đáy luồng hàng hải rộng 100m, được giới hạn và hướng dẫn bởi hệ thống báo hiệu hàng hải, độ sâu đạt:  -0,6m (âm không mét sáu).

5. Đoạn luồng Sông Cấm:

a) Đoạn luồng từ phao số 52 đến thượng lưu cảng Nam Hải khoảng 50m: Trong phạm vi đáy luồng hàng hải rộng 80m, được giới hạn và hướng dẫn bởi hệ thống báo hiệu hàng hải, độ sâu đạt:  -6,6m (âm sáu mét sáu)

b) Đoạn luồng từ thượng lưu cảng Nam Hải đến hết cảng Hải Phòng, trong phạm vi đáy luồng hàng hải rộng 80m, được giới hạn và hướng dẫn bởi hệ thống báo hiệu hàng hải, độ sâu đạt:  -5,8m (âm năm mét tám)

c) Vùng quay trở tàu hạ lưu cảng Cấm: Trong phạm vi vùng quay trở tàu thiết kế được giới hạn bởi đường tròn đường kính 220m,  tâm có tọa độ:

Hệ VN-2000

Hải đồ IA-100-03; xuất bản năm 1980

Hệ WGS-84
Vĩ độ (N)
Kinh độ (E)
Vĩ độ (N)
Kinh độ (E)
Vĩ độ (N)
Kinh độ (E)
20°52'23.5"
106°42'53.5"
20°52'21.0"
106°42'42.9"
20°52'19.9"
106°43'00.3"
 
Độ sâu đạt: -4,8m (âm bốn mét tám)

d) Vùng quay trở tàu trước cảng Hải Phòng: Trong phạm vi vùng quay trở tàu thiết kế được giới hạn bởi đường tròn đường kính 220m,  tâm có tọa độ:

Hệ VN-2000

Hải đồ IA-100-03; xuất     bản năm 1980

Hệ WGS-84
Vĩ độ (N)
Kinh độ (E)
Vĩ độ (N)
Kinh độ (E)
Vĩ độ (N)
Kinh độ (E)
20°52'11.5"
106°41'06.2"
20°52'09.0"
106°40'55.6"
20°52'07.9"
106°41'13.0"
 
Độ sâu đạt: -4,5m (âm bốn mét năm)

Lưu ý:  Tại vùng quay trở tàu này dải cạn sát bờ phía Thủy Nguyên, có độ sâu hạn chế từ -3,2m đến -4,3m; Khu vực rộng nhất lấn vào vùng quay tàu khoảng 15m.

HƯỚNG DẪN HÀNG HẢI

Các phương tiện thuỷ hành hải trên luồng Hải Phòng đi đúng tuyến luồng, theo hệ thống báo hiệu hàng hải dẫn luồng./.
 


Thông tin liên hệ

Số 01 Lô 11A Đường Lê Hồng Phong - Phường Đằng Hải - Quận Hải An - Hải Phòng

Điện thoại: +84-0225.3550 517

Fax: +84-0225.3550 797

Email: vms-north@vms-north.vn


Liên kết website