HPG-118-2020 |
|
Vùng biển |
: Hải Phòng |
Tên luồng |
: Hải Phòng |
Căn cứ đơn đề nghị công bố thông báo hàng hải số 1653/CVHHHP-TCHC ngày 23/9/2020 của Cảng vụ Hàng hải Hải Phòng;
Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo về thông số kỹ thuật khu neo cho phương tiện thủy chở dầu và khu neo đậu cho phương tiện thủy chở khách trong vùng nước cảng biển Hải Phòng (độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200kHz tính đến mực nước "số 0 Hải đồ") như sau:
1. Khu neo Bến Gót cho phương tiện thủy chở khách
Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
S1 |
20°49'21.0" |
106°54'06.0" |
20°49'17.4" |
106°54'12.8" |
S2 |
20°49'33.3" |
106°53'59.6" |
20°49'29.7" |
106°54'06.4" |
S3 |
20°49'49.8" |
106°53'59.7" |
20°49'46.2" |
106°54'06.5" |
S4 |
20°49'58.5" |
106°54'06.4" |
20°49'54.9" |
106°54'13.1" |
S5 |
20°49'52.8" |
106°54'15.2" |
20°49'49.3" |
106°54'22.0" |
S6 |
20°49'46.4" |
106°54'10.3" |
20°49'42.8" |
106°54'17.1" |
S7 |
20°49'35.8" |
106°54'10.3" |
20°49'32.2" |
106°54'17.0" |
S8 |
20°49'25.4" |
106°54'15.6" |
20°49'21.8" |
106°54'22.4" |
Độ sâu đạt: -1,9m (âm một mét chín).
Lưu ý: - Dải cạn có độ sâu nhỏ nhất -0,3m, tại khu vực điểm S8. Khu vực rộng nhất lấn vào vùng nước khoảng 150m;
- Dải cạn có độ sâu nhỏ nhất -0,9m, tại khu vực điểm S5. Khu vực rộng nhất lấn vào vùng nước khoảng 100m;
2. Khu neo hạ lưu khu neo Bạch Đằng
Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
---|---|---|---|---|
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
M1 |
20°50'51.3" |
106°46'08.5" |
20°50'47.7" |
106°46'15.3" |
M2 |
20°50'52.4" |
106°46'09.2" |
20°50'48.8" |
106°46'16.0" |
M3 |
20°50'49.4" |
106°46'14.8" |
20°50'45.8" |
106°46'21.5" |
M4 |
20°50'35.3" |
106°46'37.0" |
20°50'31.7" |
106°46'43.7" |
M5 |
20°50'34.2" |
106°46'36.2" |
20°50'30.6" |
106°46'42.9" |
M6 |
20°50'48.3" |
106°46'14.0" |
20°50'44.7" |
106°46'20.8" |
Độ sâu đạt: 0,0m (không mét).
Lưu ý: Dải cạn có độ sâu nhỏ nhất +0,3m, nằm phía bên phải vùng nước, từ điểm M2 kéo dài về phía hạ lưu khoảng 410m. Khu vực rộng nhất lấn vào vùng nước khoảng 20m.
3. Khu neo Đông Vàng Chấu
Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
---|---|---|---|---|
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
N1 |
20°54'24.0" |
106°45'57.2" |
20°54'20.4" |
106°46'04.0" |
N2 |
20°54'23.1" |
106°45'59.1" |
20°54'19.5" |
106°46'05.8" |
N3 |
20°54'07.5" |
106°45'50.6" |
20°54'03.9" |
106°45'57.3" |
N4 |
20°54'08.4" |
106°45'48.7" |
20°54'04.8" |
106°45'55.5" |
Độ sâu đạt: -2,9m (âm hai mét chín).
Lưu ý: Dải cạn có độ sâu nhỏ nhất -2,5m, nằm phía bên phải vùng nước, từ điểm N3 kéo dài về phía thượng lưu khoảng 125m. Khu vực rộng nhất lấn vào vùng nước khoảng 27m.
4. Khu neo Máy Chai – Thượng lưu cảng Cấm
4.1. Khu neo thượng lưu cảng Cấm
Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
---|---|---|---|---|
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
P1 |
20°52'32.9" |
106°42'34.8" |
20°52'29.3" |
106°42'41.6" |
P2 |
20°52'30.5" |
106°42'39.3" |
20°52'26.9" |
106°42'46.1" |
P3 |
20°52'29.4" |
106°42'38.7" |
20°52'25.8" |
106°42'45.4" |
P4 |
20°52'31.8" |
106°42'34.1" |
20°52'28.2" |
106°42'40.9" |
Độ sâu đạt: 0,0m (không mét).
Lưu ý: Dải cạn có độ sâu nhỏ nhất +1,0m, nằm phía bên trái vùng nước, từ điểm P4 kéo dài về phía hạ lưu khoảng 105m. Khu vực rộng nhất lấn vào vùng nước khoảng 16m.
4.2. Khu neo Máy Chai 1
Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
---|---|---|---|---|
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
P5 |
20°52'39.7" |
106°42'19.4" |
20°52'36.1" |
106°42'26.2" |
P6 |
20°52'38.5" |
106°42'22.7" |
20°52'34.9" |
106°42'29.4" |
P7 |
20°52'37.3" |
106°42'22.2" |
20°52'33.7" |
106°42'29.0" |
P8 |
20°52'38.4" |
106°42'18.9" |
20°52'34.9" |
106°42'25.7" |
Độ sâu đạt: 0,0m (không mét).
Lưu ý: Dải cạn có độ sâu nhỏ nhất +0,8m, nằm phía bên trái vùng nước, từ điểm P7 kéo dài về phía thượng lưu khoảng 80m. Khu vực rộng nhất lấn vào vùng nước khoảng 15m.
4.3. Khu neo Máy Chai 2
Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
---|---|---|---|---|
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
P9 |
20°52'34.9" |
106°41'58.2" |
20°52'31.3" |
106°42'05.0" |
P10 |
20°52'37.9" |
106°42'04.0" |
20°52'34.3" |
106°42'10.8" |
P11 |
20°52'40.3" |
106°42'14.0" |
20°52'36.7" |
106°42'20.8" |
P12 |
20°52'38.5" |
106°42'14.1" |
20°52'34.9" |
106°42'20.9" |
P13 |
20°52'36.3" |
106°42'04.9" |
20°52'32.8" |
106°42'11.7" |
P14 |
20°52'33.3" |
106°41'59.1" |
20°52'29.8" |
106°42'05.9" |
Độ sâu đạt: -1,0m (âm một mét).
Lưu ý: - Dải cạn có độ sâu nhỏ nhất +0,8m, nằm phía bên trái vùng nước, từ điểm P12 kéo dài về phía thượng lưu khoảng 210m. Khu vực rộng nhất lấn vào vùng nước khoảng 30m;
- Dải cạn có độ sâu nhỏ nhất +0,4m, nằm phía bên trái vùng nước, từ điểm P14 kéo dài về phía hạ lưu khoảng 110m. Khu vực rộng nhất lấn vào vùng nước khoảng 12m.
5. Khu neo Đò Bính
5.1. Khu neo Đò Bính
Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
---|---|---|---|---|
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
Q1 |
20°52'28.6" |
106°40'11.1" |
20°52'25.1" |
106°40'17.9" |
Q2 |
20°52'21.1" |
106°40'20.2" |
20°52'17.5" |
106°40'27.0" |
Q3 |
20°52'20.1" |
106°40'19.3" |
20°52'16.6" |
106°40'26.0" |
Q4 |
20°52'27.5" |
106°40'10.1" |
20°52'23.9" |
106°40'17.9" |
Độ sâu đạt: -2,0m (âm hai mét).
Lưu ý: Dải cạn có độ sâu nhỏ nhất +1,0m, nằm phía bên phải vùng nước, từ điểm Q2 kéo dài về phía hạ lưu khoảng 230m. Khu vực rộng nhất lấn vào vùng nước khoảng 18m.
5.2. Khu neo hạ lưu cầu Bính
Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
---|---|---|---|---|
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
Q5 |
20°52'29.6" |
106°40'01.1" |
20°52'26.0" |
106°40'07.9" |
Q6 |
20°52'20.1" |
106°40'13.0" |
20°52'16.5" |
106°40'19.7" |
Q7 |
20°52'18.7" |
106°40'11.7" |
20°52'15.1" |
106°40'18.5" |
Q8 |
20°52'28.2" |
106°39'59.9" |
20°52'24.6" |
106°40'06.7" |
Độ sâu đạt: -1,0m (âm một mét).
6. Khu neo Bến Lâm
6.1. Khu neo Bến Lâm 1
Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
---|---|---|---|---|
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
R1 |
20°52'55.0" |
106°39'25.3" |
20°52'51.5" |
106°39'32.0" |
R2 |
20°52'47.5" |
106°39'42.5" |
20°52'43.9" |
106°39'49.3" |
R3 |
20°52'45.7" |
106°39'41.7" |
20°52'42.1" |
106°39'48.4" |
R4 |
20°52'53.3" |
106°39'24.4" |
20°52'49.7" |
106°39'31.2" |
Độ sâu đạt: -0,9m (âm không mét chín).
Lưu ý: Dải cạn có độ sâu nhỏ nhất +0,3m, nằm phía bên phải vùng nước, từ điểm R1 kéo dài về phía hạ lưu khoảng 270m. Khu vực rộng nhất lấn vào vùng nước khoảng 20m.
6.2. Khu neo Bến Lâm 2
Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
---|---|---|---|---|
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
R5 |
20°52'52.2" |
106°38'58.4" |
20°52'48.6" |
106°39'05.1" |
R6 |
20°52'52.2" |
106°39'05.3" |
20°52'48.6" |
106°39'12.1" |
R7 |
20°52'50.3" |
106°39'05.3" |
20°52'46.7" |
106°39'12.0" |
R8 |
20°52'50.3" |
106°38'58.4" |
20°52'46.7" |
106°39'05.1" |
Độ sâu đạt: -5,0m (âm năm mét).
Lưu ý: Dải cạn có độ sâu nhỏ nhất -1,2m, nằm phía bên trái vùng nước, từ điểm R7 kéo dài đến điểm R8. Khu vực rộng nhất lấn vào vùng nước khoảng 25m.
Ghi chú: Hải đồ cần cập nhật: VN50008, V14N0008;