HPG-25-2014
|
|
Vùng biển |
: Hải Phòng |
Tên luồng Tên đoạn luồng |
: Hải Phòng : Nam Triệu |
Căn cứ bình đồ độ sâu đoạn Nam Triệu - luồng Hải Phòng được đo đạc và hoàn thành ngày 17 tháng 3 năm 2014. Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo: Độ sâu đoạn luồng Nam Triệu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 KHz tính đến mực nước"số 0 hải đồ"như sau:
1. Đoạn luồng từ phao số 0 đến phao số 19:Trong phạm vi đáy luồng hàng hải rộng 100m, được giới hạn và hướng dẫn bởi hệ thống báo hiệu hàng hải, độ sâu đạt: -1,2m (âm một mét hai).
2. Đoạn luồng từ phao số 19 đến tiếp giáp đoạn luồng Bạch Đằng: Trong phạm vi đáy luồng hàng hải rộng 100m, được giới hạn và hướng dẫn bởi hệ thống báo hiệu hàng hải, độ sâu đạt: -2,3m (âm hai mét ba).
a. Bến neo số 1(phía thượng lưu): Trong phạm vi khu nước, chiều dài khoảng 193m; chiều rộng khoảng 110m, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000
|
Hệ hải đồ
|
Hệ WGS-84
|
|||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
A
|
20°48'42.5"
|
106°50'18.6"
|
20°48'40.0"
|
106°50'07.9"
|
20°48'38.9"
|
106°50'25.4"
|
B
|
20°48'43.4"
|
106°50'22.3"
|
20°48'40.9"
|
106°50'11.6"
|
20°48'39.8"
|
106°50'29.0"
|
C
|
20°48'37.4"
|
106°50'24.0"
|
20°48'34.9"
|
106°50'13.3"
|
20°48'33.8"
|
106°50'30.8"
|
D
|
20°48'36.4"
|
106°50'20.3"
|
20°48'33.9"
|
106°50'09.7"
|
20°48'32.8"
|
106°50'27.1"
|
Độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 KHz, tính đến mực nước số “0 hải đồ” đạt : - 5,0 m (âm năm mét).
b. Bến neo số 2(phía hạ lưu): Trong phạm vi khu nước, chiều dài khoảng 193m; chiều rộng khoảng 110m, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000
|
Hệ hải đồ
|
Hệ WGS-84
|
|||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
E
|
20°48'33.8"
|
106°50'21.1"
|
20°48'31.3"
|
106°50'10.4"
|
20°48'30.2"
|
106°50'27.9"
|
F
|
20°48'34.7"
|
106°50'24.8"
|
20°48'32.2"
|
106°50'14.1"
|
20°48'31.1"
|
106°50'31.5"
|
G
|
20°48'28.7"
|
106°50'26.5"
|
20°48'26.2"
|
106°50'15.8"
|
20°48'25.1"
|
106°50'33.3"
|
H
|
20°48'27.7"
|
106°50'22.8"
|
20°48'25.2"
|
106°50'12.2"
|
20°48'24.1"
|
106°50'29.6"
|
Độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 KHz, tính đến mực nước số “0 hải đồ” đạt : - 4,9 m (âm bốn mét chín).
Các phương tiện thuỷ hành hải trên đoạn luồng Nam Triệu đi đúng tuyến luồng, theo hệ thống báo hiệu hàng hải dẫn luồng.