HPG-09-2015 |
|
|
Vùng biển |
: Hải Phòng |
|
Tên luồng |
: Hải Phòng |
|
Căn cứ bình đồ độ sâu đoạn luồng Sông Cấm - Hải Phòng được đo đạc hoàn thành ngày 03 tháng 02 năm 2015; Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo:
Độ sâu đoạn luồng Sông Cấm - Hải Phòng được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 KHz tính đến mực nước "số 0 hải đồ" như sau:
1- Đoạn luồng từ phao số 52 đến thượng lưu cảng Nam Hải khoảng 50m: Trong phạm vi đáy luồng hàng hải rộng 80m, được giới hạn và hướng dẫn bởi hệ thống báo hiệu hàng hải, độ sâu đạt: -7,0m (âm bảy mét)
2- Đoạn luồng từ thượng lưu cảng Nam Hải đến hết cảng Hải Phòng, trong phạm vi đáy luồng hàng hải rộng 80m, được giới hạn và hướng dẫn bởi hệ thống báo hiệu hàng hải, độ sâu đạt: -5,8m (âm năm mét tám)
3- Vùng quay trở tàu hạ lưu cảng Cấm: Trong phạm vi vùng quay trở tàu thiết kế được giới hạn bởi đường tròn đường kính 220m, tâm có tọa độ:
Hệ VN-2000 |
Hải đồ IA-100-03; xuất bản năm 1980 |
Hệ WGS-84 |
|||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
20°52'23.5" |
106°42'53.5" |
20°52'21.0" |
106°42'42.9" |
20°52'19.9" |
106°43'00.3" |
Độ sâu đạt: -5,6m (âm năm mét sáu)
4- Vùng quay trở tàu trước cảng Hải Phòng: Trong phạm vi vùng quay trở tàu thiết kế được giới hạn bởi đường tròn đường kính 220m, tâm có tọa độ:
Hệ VN-2000 |
Hải đồ IA-100-03; xuất bản năm 1980 |
Hệ WGS-84 |
|||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
20°52'11.5" |
106°41'06.2" |
20°52'09.0" |
106°40'55.6" |
20°52'07.9" |
106°41'13.0" |
Độ sâu đạt: -5,3m (âm năm mét ba)
HƯỚNG DẪN HÀNG HẢI
Các phương tiện thuỷ hành hải trên đoạn luồng Sông Cấm - Hải Phòng đi đúng tuyến luồng, theo hệ thống báo hiệu hàng hải dẫn luồng./.