HPG-60-2022 |
|
Vùng biển |
: Hải Phòng |
Tên luồng |
: Hải Phòng |
Tên đoạn luồng |
: Sông Cấm |
Căn cứ Đơn đề nghị công bố thông báo hàng hải số 227/ĐĐN ngày 22/7/2022 của Công ty TNHH MTV Cảng Hoàng Diệu;
Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo về thông số kỹ thuật của vùng nước trước cầu số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 - Cảng Hoàng Diệu, độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200kHz tính đến mực nước số "0" Hải đồ như sau:
1. Vùng nước trước cầu số 1
Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
M |
20°52'20.3" |
106°41'35.0" |
20°52'16.7" |
106°41'41.7" |
N |
20°52'18.4" |
106°41'35.1" |
20°52'14.8" |
106°41'41.8" |
O |
20°52'16.3" |
106°41'31.7" |
20°52'12.7" |
106°41'38.5" |
L |
20°52'17.7" |
106°41'30.8" |
20°52'14.1" |
106°41'37.5" |
Độ sâu đạt: 6.3m (sáu mét ba).
Lưu ý: Dải cạn có độ sâu từ 5.8m đến 6.2m, tại khu vực hạ lưu của vùng nước, từ điểm N về phía thượng lưu khoảng 16m, khu vực rộng nhất lấn vào vùng nước khoảng 4m.
2. Vùng nước trước cầu số 2
Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
---|---|---|---|---|
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
O |
20°52'16.3" |
106°41'31.7" |
20°52'12.7" |
106°41'38.5" |
L |
20°52'17.7" |
106°41'30.8" |
20°52'14.1" |
106°41'37.5" |
K |
20°52'15.3" |
106°41'27.0" |
20°52'11.7" |
106°41'33.7" |
P |
20°52'13.9" |
106°41'27.9" |
20°52'10.4" |
106°41'34.7" |
Độ sâu đạt: 7.0m (bảy mét không).
Lưu ý: Dải cạn có độ sâu từ 6.0m đến 6.9m, từ thượng lưu điểm O khoảng 30m đến thượng lưu điểm O khoảng 44m, khu vực rộng nhất lấn vào vùng nước khoảng 5m.
3. Vùng nước trước cầu số 3
Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
K |
20°52'15.3" |
106°41'27.0" |
20°52'11.7" |
106°41'33.7" |
P |
20°52'13.9" |
106°41'27.9" |
20°52'10.4" |
106°41'34.7" |
Q |
20°52'11.1" |
106°41'23.2" |
20°52'07.5" |
106°41'30.0" |
J |
20°52'12.5" |
106°41'22.5" |
20°52'08.9" |
106°41'29.2" |
Độ sâu đạt: 6.7m (sáu mét bảy).
Lưu ý: Điểm cạn có độ sâu 6.6m, cách điểm Q về phía hạ lưu khoảng 32m, cách tuyến mép cầu khoảng 3m, tại vị trí có tọa độ:
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
20°52'11.7" |
106°41'24.1" |
20°52'08.1" |
106°41'30.9" |
4. Vùng nước trước cầu số 4
Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
Q |
20°52'11.1" |
106°41'23.2" |
20°52'07.5" |
106°41'30.0" |
J |
20°52'12.5" |
106°41'22.5" |
20°52'08.9" |
106°41'29.2" |
I |
20°52'10.8" |
106°41'17.2" |
20°52'07.2" |
106°41'24.0" |
R |
20°52'09.3" |
106°41'17.8" |
20°52'05.7" |
106°41'24.6" |
Độ sâu đạt: 6.8m (sáu mét tám).
Lưu ý: Dải cạn có độ sâu từ 5.8m đến 6.7m, tại khu vực hạ lưu của vùng nước, từ điểm Q về phía thượng lưu khoảng 22m, khu vực rộng nhất lấn vào vùng nước khoảng 6m.
5. Vùng nước trước cầu số 5
Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
I |
20°52'10.8" |
106°41'17.2" |
20°52'07.2" |
106°41'24.0" |
R |
20°52'09.3" |
106°41'17.8" |
20°52'05.7" |
106°41'24.6" |
S |
20°52'07.5" |
106°41'12.4" |
20°52'03.9" |
106°41'19.1" |
H |
20°52'09.0" |
106°41'11.8" |
20°52'05.4" |
106°41'18.6" |
Độ sâu đạt: 7.9m (bảy mét chín).
Lưu ý: Dải cạn có độ sâu từ 7.6m đến 7.8m, từ hạ lưu điểm S khoảng 14m đến hạ lưu điểm S khoảng 38m, khu vực rộng nhất lấn vào vùng nước khoảng 5m.
6. Vùng nước trước cầu số 6
Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
---|---|---|---|---|
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
S |
20°52'07.5" |
106°41'12.4" |
20°52'03.9" |
106°41'19.1" |
H |
20°52'09.0" |
106°41'11.8" |
20°52'05.4" |
106°41'18.6" |
G |
20°52'07.3" |
106°41'06.5" |
20°52'03.7" |
106°41'13.3" |
T |
20°52'05.7" |
106°41'06.9" |
20°52'02.1" |
106°41'13.7" |
Độ sâu đạt: 7.8m (bảy mét tám).
Lưu ý: Dải cạn có độ sâu từ 7.4m đến 7.7m, tại khu vực thượng lưu của vùng nước, từ điểm T về phía hạ lưu khoảng 15m, khu vực rộng nhất lấn vào vùng nước khoảng 5m.
7. Vùng nước trước cầu số 7
Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
G |
20°52'07.3" |
106°41'06.5" |
20°52'03.7" |
106°41'13.3" |
T |
20°52'05.7" |
106°41'06.9" |
20°52'02.1" |
106°41'13.7" |
U |
20°52'04.6" |
106°41'01.4" |
20°52'01.0" |
106°41'08.1" |
F |
20°52'06.2" |
106°41'01.0" |
20°52'02.6" |
106°41'07.8" |
Độ sâu đạt: 6.9m (sáu mét chín).
Lưu ý: Dải cạn có độ sâu từ 6.2m đến 6.8m, nằm dọc theo tuyến mép bến, từ điểm T về phía thượng lưu khoảng 52m, khu vực rộng nhất lấn vào vùng nước khoảng 6m.
8. Vùng nước trước cầu số 8
Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
U |
20°52'04.6" |
106°41'01.4" |
20°52'01.0" |
106°41'08.1" |
F |
20°52'06.2" |
106°41'01.0" |
20°52'02.6" |
106°41'07.8" |
E |
20°52'05.1" |
106°40'55.5" |
20°52'01.5" |
106°41'02.2" |
V |
20°52'03.5" |
106°40'55.8" |
20°51'59.9" |
106°41'02.6" |
Độ sâu đạt: 8.0m (tám mét không).
Lưu ý: Dải cạn có độ sâu từ 7.5m đến 7.9m, nằm dọc theo tuyến mép bến, từ điểm U về phía thượng lưu khoảng 93m, khu vực rộng nhất lấn vào vùng nước khoảng 5m.
9. Vùng nước trước cầu số 9
Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
---|---|---|---|---|
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
E |
20°52'05.1" |
106°40'55.5" |
20°52'01.5" |
106°41'02.2" |
V |
20°52'03.5" |
106°40'55.8" |
20°51'59.9" |
106°41'02.6" |
W |
20°52'02.5" |
106°40'50.3" |
20°51'58.9" |
106°40'57.1" |
D |
20°52'04.1" |
106°40'50.1" |
20°52'00.5" |
106°40'56.9" |
Độ sâu đạt: 6.6m (sáu mét sáu).
Lưu ý: Dải cạn có độ sâu hạn chế từ 2.3m đến 6.5m, tại khu vực thượng lưu của vùng nước, từ điểm W về phía hạ lưu khoảng 55m. Khu vực rộng nhất lấn vào vùng nước khoảng 16m.
Ghi chú: - Hải đồ cần cập nhật: VN50008, V14N0008; - Truy cập bản tin Thông báo hàng hải điện tử tại địa chỉ http://www.vms-north.vn |