HPG-54-2022 |
|
Vùng biển |
: Hải Phòng |
Tên luồng |
: Hải Phòng |
Tên đoạn luồng |
: Bạch Đằng |
Căn cứ Đơn đề nghị công bố thông báo hàng hải số 137/NĐV ngày 13/7/2022 của Công ty cổ phần Cảng Nam Đình Vũ;
Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo thông số kỹ thuật của vùng nước trước cầu cảng số 1, số 2 và vùng nước từ luồng hàng hải Hải Phòng đến vùng nước trước cầu cảng số 1, số 2 Cảng Nam Đình Vũ, độ sâu được xác định bằng máy đo sâu hồi âm tần số 200 kHz tính đến mực nước số "0" Hải đồ như sau:
1. Vùng nước trước cầu cảng số 1 và số 2
Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
A1 |
20°49'42.6" |
106°49'02.9" |
20°49'39.0" |
106°49'09.7" |
KN1 |
20°49'45.0" |
106°49'04.6" |
20°49'41.4" |
106°49'11.4" |
KN2 |
20°49'34.8" |
106°49'20.9" |
20°49'31.2" |
106°49'27.7" |
A2 |
20°49'34.7" |
106°49'15.6" |
20°49'31.1" |
106°49'22.3" |
Độ sâu đạt: 9.0m (chín mét không).
2. Vùng nước từ luồng hàng hải Hải Phòng đến vùng nước trước cầu cảng số 1, số 2
Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
---|---|---|---|---|
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
KN1 |
20°49'45.0" |
106°49'04.6" |
20°49'41.4" |
106°49'11.4" |
KN2 |
20°49'34.8" |
106°49'20.9" |
20°49'31.2" |
106°49'27.7" |
KN3 |
20°49'35.3" |
106°49'35.4" |
20°49'31.7" |
106°49'42.2" |
KN4 |
20°49'43.7" |
106°49'24.1" |
20°49'40.1" |
106°49'30.9" |
KN7 |
20°49'48.0" |
106°49'06.7" |
20°49'44.4" |
106°49'13.5" |
Độ sâu đạt: 7.2m (bảy mét hai).
Ghi chú: - Hải đồ cần cập nhật: VN50008, V14N0008; - Truy cập bản tin Thông báo hàng hải điện tử tại địa chỉ http://www.vms-north.vn. |