HPG-85-2014
|
|
Vùng biển
|
: Hải Phòng
|
Tên luồng
|
: Hải Phòng
|
Căn cứ văn bản số 525/ĐN-KV1 ngày 23/10/2014 của Công ty Xăng dầu quân đội khu vực 1 về việc đề nghị công bố thông báo hàng hải vùng nước trước bến cảng xăng dầu K99; Bình đồ độ sâu và rà quét chướng ngại vật vùng nước trước cảng xăng dầu K99 do Xí nghiệp Khảo sát Bảo đảm an toàn hàng hải Miền Bắc thực hiện ngày 27/10/2014 và các tài liệu có liên quan.
Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo thông số kỹ thuật của vùng nước trước cảng xăng dầu K99 như sau:
Trong phạm vi vùng nước đậu tàu trước bến chiều dài dọc theo mép bến khoảng 180m; chiều rộng khoảng 46m, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000
|
Hải đồ IA-100-03; xuất bản năm 1980
|
Hệ WGS-84
|
|||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
A
|
20°51'16.5"
|
106°44'34.0"
|
20°51'14.0"
|
106°44'23.3"
|
20°51'12.9"
|
106°44'40.7"
|
B
|
20°51'14.6"
|
106°44'39.8"
|
20°51'12.1"
|
106°44'29.2"
|
20°51'11.0"
|
106°44'46.6"
|
NV4
|
20°51'13.2"
|
106°44'39.3"
|
20°51'10.7"
|
106°44'28.7"
|
20°51'09.6"
|
106°44'46.1"
|
NV1
|
20°51'15.0"
|
106°44'33.4"
|
20°51'12.5"
|
106°44'22.8"
|
20°51'11.4"
|
106°44'40.2"
|
Độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200Khz tính đến mực nước "số 0 hải đồ" đạt: -8,5m (âm tám mét rưỡi).