HPG-07-2023 |
|
Vùng biển |
: Hải Phòng |
Tên luồng |
: Hải Phòng |
Tên đoạn luồng |
: Lạch Huyện |
Căn cứ Đơn đề nghị công bố thông báo hàng hải số 95/ĐN-HICT ngày 06/02/2023 của Công ty TNHH cảng Container quốc tế Tân Cảng Hải Phòng;
Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo thông số kỹ thuật của vùng nước trước cảng, bến tàu và sà lan cảng Container quốc tế Tân Cảng Hải Phòng, độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200kHz tính đến mực nước số "0" Hải đồ như sau:
1. Vùng nước trước Bến số 1
Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
A |
20°48'13.1" |
106°54'15.4" |
20°48'09.5" |
106°54'22.2" |
B |
20°48'14.7" |
106°54'18.3" |
20°48'11.1" |
106°54'25.0" |
A1' |
20°48'01.9" |
106°54'22.4" |
20°47'58.3" |
106°54'29.2" |
B1' |
20°48'03.5" |
106°54'25.3" |
20°47'59.9" |
106°54'32.1" |
Độ sâu đạt: 10.8m (mười mét tám).
2. Vùng nước trước Bến số 2
Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
A1' |
20°48'01.9" |
106°54'22.4" |
20°47'58.3" |
106°54'29.2" |
B1' |
20°48'03.5" |
106°54'25.3" |
20°47'59.9" |
106°54'32.1" |
C |
20°47'53.7" |
106°54'31.4" |
20°47'50.1" |
106°54'38.2" |
D |
20°47'52.1" |
106°54'28.6" |
20°47'48.5" |
106°54'35.4" |
Độ sâu đạt: 11.3m (mười một mét ba).
3. Vùng nước trước Bến tàu và sà lan
Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
E |
20°48'11.0" |
106°54'08.8" |
20°48'07.4" |
106°54'15.6" |
F |
20°48'09.8" |
106°54'09.5" |
20°48'06.2" |
106°54'16.3" |
G |
20°48'13.9" |
106°54'16.9" |
20°48'10.3" |
106°54'23.7" |
H |
20°48'15.1" |
106°54'16.2" |
20°48'11.5" |
106°54'23.0" |
Độ sâu đạt: 3.7m (ba mét bảy).
Lưu ý: Dải cạn có độ sâu từ 3.3m đến 3.6m, nằm về phía thượng lưu của vùng nước, kéo dài từ điểm từ điểm E đến điểm F, khu vực rộng nhất lấn vào vùng nước khoảng 45m.
Ghi chú: - Hải đồ cần cập nhật: VN50007, V14N0007, VN50008, V14N0008;
|
|