HPG - 36- 2022 |
|
Vùng biển |
: Hải Phòng |
Tên luồng Tên đoạn luồng |
: Hải Phòng : Sông Cấm |
Căn cứ Đơn đề nghị công bố thông báo hàng hải số 305/CV-HATS ngày 30/5/2022 của Công ty Cổ phần vận tải và xếp dỡ Hải An;
Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo về thông số kỹ thuật của vùng nước trước bến, vùng quay tàu bến cảng Hải An, độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200kHz tính đến mực nước số “0” Hải đồ như sau:
- Vùng nước trước bến
Trong phạm vi vùng nước trước bến được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
A’ |
20°51'03.0" |
106°45'01.3" |
20°50'59.4" |
106°45'08.1" |
B’ |
20°51'05.8" |
106°45'00.1" |
20°51'02.2" |
106°45'06.8" |
C |
20°51'01.4" |
106°45'11.7" |
20°50'57.8" |
106°45'18.4" |
D |
20°51'00.2" |
106°45'08.7" |
20°50'56.6" |
106°45'15.5" |
Độ sâu đạt: 7.5m (bảy mét rưỡi).
- Vùng đậu tàu
Trong phạm vi vùng đậu tàu được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
---|---|---|---|---|
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
A’ |
20°51'03.0" |
106°45'01.3" |
20°50'59.4" |
106°45'08.1" |
B |
20°51'04.5" |
106°45'00.7" |
20°51'00.9" |
106°45'07.4" |
C’ |
20°51'00.8" |
106°45'10.3" |
20°50'57.2" |
106°45'17.1" |
D |
20°51'00.2" |
106°45'08.7" |
20°50'56.6" |
106°45'15.5" |
Độ sâu đạt: 8.9m (tám mét chín).
- Vùng quay tàu
Trong phạm vi vùng quay tàu thiết kế được giới hạn bởi đường tròn đường kính 230m, tâm có tọa độ:
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
---|---|---|---|
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
20°51'05.1" |
106°45'06.6" |
20°51'01.5" |
106°45'13.4" |
Độ sâu đạt: 7.0m (bảy mét không).
Ghi chú: - Hải đồ cần cập nhật: VN50008, V14N0008; - Truy cập bản tin Thông báo hàng hải điện tử tại địa chỉ http://www.vms-north.vn |
|