HPG-23-2020 |
|
Vùng biển |
: Hải Phòng |
Tên luồng |
: Hải Phòng |
Căn cứ Đơn đề nghị công bố thông báo hàng hải số 33/NDV ngày 25/02/2020 của Công ty cổ phần cảng Mipec; Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo về thông số kỹ thuật của khu nước, vùng nước trước bến và vùng quay tàu cảng Mipec - Hải Phòng, độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 kHz tính đến mực nước "số 0 hải đồ" như sau:
1. Luồng tàu vào cảng:
Trong phạm vi vùng nước từ luồng hàng hải Hải Phòng đến vùng nước trước bến cảng Mipec được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
---|---|---|---|---|
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
C |
20°49'45.6" |
106°48'06.3" |
20°49'42.0" |
106°48'13.1" |
D |
20°49'45.5" |
106°48'22.0" |
20°49'41.9" |
106°48'28.8" |
E |
20°49'53.1" |
106°48'22.1" |
20°49'49.5" |
106°48'28.8" |
F |
20°49'54.8" |
106°48'28.6" |
20°49'51.2" |
106°48'35.4" |
G |
20°49'54.7" |
106°48'13.7" |
20°49'51.2" |
106°48'20.4" |
H |
20°49'52.5" |
106°48'09.4" |
20°49'48.9" |
106°48'16.1" |
Độ sâu đạt: -7,0m (âm bảy mét).
2. Vùng nước trước bến:
Trong phạm vi vùng nước trước bến cảng Mipec được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
---|---|---|---|---|
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
A |
20°49'42.9" |
106°48'19.4" |
20°49'39.3" |
106°48'26.2" |
B |
20°49'43.0" |
106°48'06.3" |
20°49'39.4" |
106°48'13.0" |
C |
20°49'45.6" |
106°48'06.3" |
20°49'42.0" |
106°48'13.1" |
D |
20°49'45.5" |
106°48'22.0" |
20°49'41.9" |
106°48'28.8" |
Độ sâu đạt: -9,7m (âm chín mét bảy).
3. Vùng quay tàu:
Trong phạm vi vùng quay tàu, bán kính quay trở 142,5m, tâm có toạ độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
O |
20°49'50.1" |
106°48'15.7" |
20°49'46.5" |
106°48'22.5" |
Độ sâu đạt: -7,0m (âm bảy mét).
Thông báo này thay thế thông báo hàng hải số 60/2020/TBHH-TCTBĐATHHMB ngày 26/02/2020.