thiết bị thí nghiệm, bể rửa siêu âm, tủ sấy, tủ ấm, bể ổn nhiệt, máy ly tâm, lò nung, máy đục gỗ, máy cắt khắc cnc, máy đục tượng

  •    Hải Phòng

Về thông số kỹ thuật của khu nước, vùng nước trước cầu cảng 128 -Quân chủng Hải Quân - Hải Phòng


HPG-12-2014
 

Vùng biển

: Hải Phòng

Tên luồng

: Hải Phòng

          Căn cứ văn bản số 144/BGĐ-HC ngày 25 tháng 01 năm 2014 của Hải Đoàn 128 - Quân chủng Hải Quân về việc đề nghị công bố thông báo hàng hải Thủy diện và vùng quay tàu bến cảng 10.000DWT - cảng 128 Hải Quân và các hồ sơ liên quan gửi kèm theo;

            Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng Công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo về thông số kỹ thuật của khu nước, vùng nước trước cầu cảng 128 - Hải Quân như sau:

1. Vùng quay tàu:Trong phạm vi vũng quay tàu thiết kế bán kính R=105m, tâm vũng quay tàu có tọa độ:

Tên điểm

Toạ độ hệ VN-2000

Toạ độ hệ hải đồ

Toạ độ hệ WGS84

Vĩ độ (N)
Kinh độ(E)
Vĩ độ (N)
Kinh độ(E)
Vĩ độ (N)
Kinh độ(E)
E
20°51'23.6"
106°44'22.3"
20°51'21.1"
106°44'11.7"
20°51'20.0"
106°44'29.1"

          Độ sâu được xác định bằng máy đo sâu hồi âm tần số 200 KHz tính đến mực nước " số 0 hải đồ" đạt: -6,0m (âm sáu mét).

2. Vùng đậu tàu
            a. Trong phạm vi vùng đậu tàu  được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm

Toạ độ hệ VN-2000

Hải đồ IA-100-03; xuất bản năm 1995

Toạ độ hệ WGS84

Vĩ độ (N)
Kinh độ(E)
Vĩ độ (N)
Kinh độ(E)
Vĩ độ (N)
Kinh độ(E)
N1
20°51'19.2"
106°44'23.3"
20°51'16.7"
106°44'12.7"
20°51'15.6"
106°44'30.1"
N2
20°51'20.2"
106°44'25.7"
20°51'17.7"
106°44'15.0"
20°51'16.6"
106°44'32.5"
N3
20°51'23.0"
106°44'18.6"
20°51'20.5"
106°44'08.0"
20°51'19.4"
106°44'25.4"
N6
20°51'21.3"
106°44'17.9"
20°51'18.8"
106°44'07.2"
20°51'17.7"
106°44'24.7"

           Độ sâu được xác định bằng máy đo sâu hồi âm tần số 200 KHz tính đến mực nước "số 0 hải đồ" đạt: -7,4m (âm bảy mét tư).

           

b. Trong phạm vi vùng đậu tàu  được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:

Tên điểm

Toạ độ hệ VN-2000

Hải đồ IA-100-03; xuất bản năm 1995

Toạ độ hệ WGS84

Vĩ độ (N)
Kinh độ(E)
Vĩ độ (N)
Kinh độ(E)
Vĩ độ (N)
Kinh độ(E)
N3
20°51'23.0"
106°44'18.6"
20°51'20.5"
106°44'08.0"
20°51'19.4"
106°44'25.4"
N4
20°51'24.0"
106°44'15.9"
20°51'21.5"
106°44'05.2"
20°51'20.4"
106°44'22.7"
N5'
20°51'22.4"
106°44'15.1"
20°51'19.9"
106°44'04.5"
20°51'18.8"
106°44'21.9"
N6
20°51'21.3"
106°44'17.9"
20°51'18.8"
106°44'07.2"
20°51'17.7"
106°44'24.7"

 

 

 

            Độ sâu được xác định bằng máy đo sâu hồi âm tần số 200 KHz tính đến mực nước "số 0 hải đồ" đạt: -8,5m (âm tám mét rưỡi).

 

 

 


Thông tin liên hệ

Số 01 Lô 11A Đường Lê Hồng Phong - Phường Đằng Hải - Quận Hải An - Hải Phòng

Điện thoại: +84-0225.3550 517

Fax: +84-0225.3550 797

Email: vms-north@vms-north.vn


Liên kết website