thiết bị thí nghiệm, bể rửa siêu âm, tủ sấy, tủ ấm, bể ổn nhiệt, máy ly tâm, lò nung, máy đục gỗ, máy cắt khắc cnc, máy đục tượng

  •    Hải Phòng

Về thông số kỹ thuật của khu nước, vùng nước trước bến số 1 và số 2 cảng Nam Đình Vũ - Hải Phòng


HPG-122-2017

 

Vùng biển

: Hải Phòng

Tên luồng

: Hải Phòng

       Căn cứ văn bản số 66/CNĐV ngày 27/11/2017 của Công ty cổ phần Cảng Nam Đình Vũ về việc đề nghị thông báo hàng hải độ sâu khu nước trước cầu cảng số 1, số 2 và vùng nước từ luồng hàng hải quốc gia vào vùng nước trước cầu cảng số 1, số 2 bến cảng Nam Đình Vũ – Hải Phòng; Bình đồ khảo sát độ sâu, rà quét chướng ngại vật khu nước trước bến số 1, số 2 do Xí nghiệp Khảo sát Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc đo đạc hoàn thành ngày 27/11/2017 và các tài liệu có liên quan gửi kèm theo.

    Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo về thông số kỹ thuật của khu nước, vùng nước trước bến số 1 và số 2 cảng Nam Đình Vũ - Hải Phòng như sau:

      1. Vùng đậu tàu trước bến số 1 và số 2: Trong phạm vi vùng đậu tàu được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:

Tên điểm

Toạ độ hệ VN-2000

Toạ độ hệ WGS-84

Vĩ độ  (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ  (N)

Kinh độ (E)

A1

20°49'42.6"

106°49'02.9"

20°49'39.0"

106°49'09.7"

KN1

20°49'45.0"

106°49'04.6"

20°49'41.4"

106°49'11.4"

KN2

20°49'34.8"

106°49'20.9"

20°49'31.2"

106°49'27.7"

A2

20°49'34.7"

106°49'15.6"

20°49'31.1"

106°49'22.3"

         Độ sâu được xác định bằng máy đo sâu hồi âm tần số 200 kHz tính đến mực nước "số 0 hải đồ" đạt: -8,5m (âm tám mét rưỡi).

    2. Vùng nước từ luồng hàng hải Hải Phòng đến vùng đậu tàu bến số 1, số 2:

    Trong phạm vi vùng nước từ luồng hàng hải Hải Phòng đến vùng đậu tàu trước bến số 1 và số 2 được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:

 

Tên điểm

Toạ độ hệ VN-2000

Toạ độ hệ WGS-84

Vĩ độ  (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ  (N)

Kinh độ (E)

KN1

20°49'45.0"

106°49'04.6"

20°49'41.4"

106°49'11.4"

KN2

20°49'34.8"

106°49'20.9"

20°49'31.2"

106°49'27.7"

KN3

20°49'35.3"

106°49'35.4"

20°49'31.7"

106°49'42.2"

KN4

20°49'43.7"

106°49'24.1"

20°49'40.1"

106°49'30.9"

    Độ sâu được xác định bằng máy đo sâu hồi âm tần số 200 kHz tính đến mực nước "số 0 hải đồ" đạt: -7,2m (âm bảy mét hai).

Bản dấu đỏ


Thông tin liên hệ

Số 01 Lô 11A Đường Lê Hồng Phong - Phường Đằng Hải - Quận Hải An - Hải Phòng

Điện thoại: +84-0225.3550 517

Fax: +84-0225.3550 797

Email: vms-north@vms-north.vn


Liên kết website