HPG-16-2020 |
|
Vùng biển |
: Hải Phòng |
Tên luồng |
: Hải Phòng |
Căn cứ đơn đề nghị công bố thông báo hàng hải số 03/NDV ngày 18/02/2020 của Công ty cổ phần Cảng Nam Đình Vũ; Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo về thông số kỹ thuật của khu nước, vùng nước trước bến số 1 và số 2 cảng Nam Đình Vũ - Hải Phòng, độ sâu được xác định bằng máy đo sâu hồi âm tần số 200 kHz tính đến mực nước "số 0 hải đồ" như sau:
1. Vùng đậu tàu trước bến số 1 và số 2:
Trong phạm vi vùng đậu tàu được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
A1 |
20°49'42.6" |
106°49'02.9" |
20°49'39.0" |
106°49'09.7" |
KN1 |
20°49'45.0" |
106°49'04.6" |
20°49'41.4" |
106°49'11.4" |
KN2 |
20°49'34.8" |
106°49'20.9" |
20°49'31.2" |
106°49'27.7" |
A2 |
20°49'34.7" |
106°49'15.6" |
20°49'31.1" |
106°49'22.3" |
Độ sâu đạt: -8,5m (âm tám mét rưỡi).
2. Vùng nước từ luồng hàng hải Hải Phòng đến vùng đậu tàu bến số 1, số 2:
Trong phạm vi vùng nước từ luồng hàng hải Hải Phòng đến vùng đậu tàu trước bến số 1 và số 2 được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
---|---|---|---|---|
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
KN1 |
20°49'45.0" |
106°49'04.6" |
20°49'41.4" |
106°49'11.4" |
KN2 |
20°49'34.8" |
106°49'20.9" |
20°49'31.2" |
106°49'27.7" |
KN3 |
20°49'35.3" |
106°49'35.4" |
20°49'31.7" |
106°49'42.2" |
KN4 |
20°49'43.7" |
106°49'24.1" |
20°49'40.1" |
106°49'30.9" |
Độ sâu đạt: -7,2m (âm bảy mét hai).
Ghi chú: - Hải đồ cần cập nhật: VN50008, V14N0008;
- Truy cập bản tin Thông báo hàng hải điện tử tại địa chỉ http://www.vms-north.com.vn