thiết bị thí nghiệm, bể rửa siêu âm, tủ sấy, tủ ấm, bể ổn nhiệt, máy ly tâm, lò nung, máy đục gỗ, máy cắt khắc cnc, máy đục tượng

  •    Hải Phòng

Về độ sâu luồng tàu, vũng quay tàu và khu nước trước bến cảng tiếp nhận tàu dầu 20.000DWT của Công ty Cổ phần khu công nghiệp Đình Vũ


HPG - 34 - 2011
 
Vùng biển
: Hải Phòng
Tên luồng
: Hải Phòng
 

 

 
Căn cứ bình đồ độ sâu và bình đồ rà quét chướng ngại vật luồng tàu, vũng quay tàu và khu nước trước bến cảng tiếp nhận tàu dầu 20.000DWT của Công ty Cổ phần khu công nghiệp Đình Vũ - Hải Phòng do Xí nghiệp Khảo sát bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc đo đạc và hoàn thành ngày 17/05/2011; Công ty TNHH một thành viên Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo:
 


1. Luồng tàu: Trong phạm vi luồng tàu được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:

 

 

 

 

 

Tên điểm
Toạ độ hệ VN-2000
Toạ độ hệ hải đồ
Toạ độ hệ WGS84
Vĩ độ (N)
Kinh độ(E)
Vĩ độ (N)
Kinh độ(E)
Vĩ độ (N)
Kinh độ(E)
F
20°49'52.8"
106°47'42.6"
20°49'50.3"
106°47'32.0"
20°49'49.2"
106°47'49.4"
G
20°49'52.7"
106°47'49.2"
20°49'50.3"
106°47'38.5"
20°49'49.2"
106°47'56.0"
H
20°49'54.7"
106°47'53.1"
20°49'52.3"
106°47'42.4"
20°49'51.2"
106°47'59.8"
I
20°49'54.7"
106°48'02.1"
20°49'52.3"
106°47'51.4"
20°49'51.2"
106°48'08.9"
J
20°49'52.2"
106°47'53.9"
20°49'49.7"
106°47'43.3"
20°49'48.6"
106°48'00.7"
K
20°49'47.2"
106°47'48.3"
20°49'44.7"
106°47'37.6"
20°49'43.6"
106°47'55.0"
 


Độ sâu được xác định bằng máy đo sâu hồi âm tần số 200 KHz tính đến mực nước " số 0 hải đồ" đạt: -4,5m (âm bốn mét rưỡi)

 

 

 

2. Vũng quay tàu: Trong phạm vi vũng quay tàu thiết kế bán kính 123 m, tâm vũng quay tàu có tọa độ:

 

 

 

 

 

 

 

Tên điểm
Toạ độ hệ VN-2000
Toạ độ hệ hải đồ
Toạ độ hệ WGS84
Vĩ độ (N)
Kinh độ(E)
Vĩ độ (N)
Kinh độ(E)
Vĩ độ (N)
Kinh độ(E)
0
20°49'48.8"
106°47'44.4"
20°49'46.3"
106°47'33.7"
20°49'45.2"
106°47'51.1"
 


Độ sâu được xác định bằng máy đo sâu hồi âm tần số 200 KHz tính đến mực nước " số 0 hải đồ" đạt: -4,5m (âm bốn mét rưỡi)

 

 

 

3. Khu nước trước bến: Trong phạm vi khu nước trước bến được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:

 

 

 

 

 

Tên điểm
Toạ độ hệ VN-2000
Toạ độ hệ hải đồ
Toạ độ hệ WGS84
Vĩ độ (N)
Kinh độ(E)
Vĩ độ (N)
Kinh độ(E)
Vĩ độ (N)
Kinh độ(E)
A
20°49'43.2"
106°47'40.1"
20°49'40.7"
106°47'29.4"
20°49'39.6"
106°47'46.8"
B
20°49'43.1"
106°47'47.1"
20°49'40.6"
106°47'36.5"
20°49'39.5"
106°47'53.9"
C
20°49'44.8"
106°47'47.1"
20°49'42.3"
106°47'36.5"
20°49'41.2"
106°47'53.9"
D
20°49'44.8"
106°47'40.1"
20°49'42.3"
106°47'29.4"
20°49'41.2"
106°47'46.9"
 


Độ sâu được xác định bằng máy đo sâu hồi âm tần số 200 KHz tính đến mực nước "số 0 hải đồ" đạt: -7,5m (âm bảy mét rưỡi).

 

 

 

 

 

 


Thông tin liên hệ

Số 01 Lô 11A Đường Lê Hồng Phong - Phường Đằng Hải - Quận Hải An - Hải Phòng

Điện thoại: +84-0225.3550 517

Fax: +84-0225.3550 797

Email: vms-north@vms-north.vn


Liên kết website