HPG -09- 2011 |
|
Vùng biển |
: Hải Phòng |
Tên luồng |
: Hải Phòng
|
Căn cứ bình đồ độ sâu khu nước trước bến phao neo Ninh Tiếp, do Xí nghiệp Khảo sát Bảo đảm an toàn hàng hải Miền Bắc đo đạc và hoàn thành ngày 25 tháng 01 năm 2011; Công ty Bảo đảm an toàn hàng hải Miền Bắc thông báo:
- 1. Bến neo số 1 (phía thượng lưu):
Trong phạm vi khu nước, chiều dài khoảng 193m; chiều rộng khoảng 110m, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ hải đồ |
Hệ WGS-84 |
|||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
A |
20°48'42.5" |
106°50'18.6" |
20°48'40.0" |
106°50'07.9" |
20°48'38.9" |
106°50'25.4" |
B |
20°48'43.4" |
106°50'22.3" |
20°48'40.9" |
106°50'11.6" |
20°48'39.8" |
106°50'29.0" |
C |
20°48'37.4" |
106°50'24.0" |
20°48'34.9" |
106°50'13.3" |
20°48'33.8" |
106°50'30.8" |
D |
20°48'36.4" |
106°50'20.3" |
20°48'33.9" |
106°50'09.7" |
20°48'32.8" |
106°50'27.1" |
Độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 KHz, tính đến mực nước số "0 hải đồ" đạt : - 5,5 m (âm năm mét năm).
- 2. Bến neo số 2 (phía hạ lưu):
Trong phạm vi khu nước, chiều dài khoảng 193m; chiều rộng khoảng 110m, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ hải đồ |
Hệ WGS-84 |
|||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
E |
20°48'33.8" |
106°50'21.1" |
20°48'31.3" |
106°50'10.4" |
20°48'30.2" |
106°50'27.9" |
F |
20°48'34.7" |
106°50'24.8" |
20°48'32.2" |
106°50'14.1" |
20°48'31.1" |
106°50'31.5" |
G |
20°48'28.7" |
106°50'26.5" |
20°48'26.2" |
106°50'15.8" |
20°48'25.1" |
106°50'33.3" |
H |
20°48'27.7" |
106°50'22.8" |
20°48'25.2" |
106°50'12.2" |
20°48'24.1" |
106°50'29.6" |
Độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 KHz, tính đến mực nước số "0 hải đồ" đạt : - 5,4 m (âm năm mét tư).
Ghi chú: Truy cập bản tin Thông báo hàng hải điện tử, địa chỉ http://www.vms-north.com