HPG-145-2021 |
|
Vùng biển |
: Hải Phòng |
Tên luồng |
: Hải Phòng |
Tên đoạn luồng |
: Sông Cấm |
Căn cứ Đơn đề nghị công bố thông báo hàng hải số 89/ĐĐN ngày 24/12/2021 của Công ty TNHH MTV Cảng Hoàng Diệu;
Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo về thông số kỹ thuật vùng nước trước cầu 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 - Cảng Hoàng Diệu, độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200kHz tính đến mực nước số "0" Hải đồ như sau:
1. Vùng nước trước cầu số 1
Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
M |
20°52'20.3" |
106°41'35.0" |
20°52'16.7" |
106°41'41.7" |
N |
20°52'18.4" |
106°41'35.1" |
20°52'14.8" |
106°41'41.8" |
O |
20°52'16.3" |
106°41'31.7" |
20°52'12.7" |
106°41'38.5" |
L |
20°52'17.7" |
106°41'30.8" |
20°52'14.1" |
106°41'37.5" |
Độ sâu đạt: 6.8m (sáu mét tám).
Lưu ý: Dải cạn có độ sâu nhỏ nhất 6.6m, tại khu vực điểm N phía hạ lưu cầu, khu vực rộng nhất lấn vào vùng nước khoảng 3m.
2. Vùng nước trước cầu số 2
Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
---|---|---|---|---|
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
O |
20°52'16.3" |
106°41'31.7" |
20°52'12.7" |
106°41'38.5" |
L |
20°52'17.7" |
106°41'30.8" |
20°52'14.1" |
106°41'37.5" |
K |
20°52'15.3" |
106°41'27.0" |
20°52'11.7" |
106°41'33.7" |
P |
20°52'13.9" |
106°41'27.9" |
20°52'10.4" |
106°41'34.7" |
Độ sâu đạt: 5.9m (năm mét chín).
Lưu ý: Dải cạn có độ sâu nhỏ nhất 5.6m, nằm dọc theo tuyến mép cầu, khu vực rộng nhất lấn vào vùng nước khoảng 3m.
3. Vùng nước trước cầu số 3
Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
K |
20°52'15.3" |
106°41'27.0" |
20°52'11.7" |
106°41'33.7" |
P |
20°52'13.9" |
106°41'27.9" |
20°52'10.4" |
106°41'34.7" |
Q |
20°52'11.1" |
106°41'23.2" |
20°52'07.5" |
106°41'30.0" |
J |
20°52'12.5" |
106°41'22.5" |
20°52'08.9" |
106°41'29.2" |
Độ sâu đạt: 6.0m (sáu mét không).
Lưu ý: Dải cạn có độ sâu nhỏ nhất 5.4m, nằm dọc theo tuyến mép cầu, từ giữa cầu về phía thượng lưu cầu, khu vực rộng nhất lấn vào vùng nước khoảng 5m.
4. Vùng nước trước cầu số 4
Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
Q |
20°52'11.1" |
106°41'23.2" |
20°52'07.5" |
106°41'30.0" |
J |
20°52'12.5" |
106°41'22.5" |
20°52'08.9" |
106°41'29.2" |
I |
20°52'10.8" |
106°41'17.2" |
20°52'07.2" |
106°41'24.0" |
R |
20°52'09.3" |
106°41'17.8" |
20°52'05.7" |
106°41'24.6" |
Độ sâu đạt: 6.6m (sáu mét sáu).
Lưu ý: Dải cạn có độ sâu nhỏ nhất 5.8m, tại khu vực hạ lưu cầu, từ điểm Q kéo dài về phía thượng lưu khoảng 20m, khu vực rộng nhất lấn vào vùng nước khoảng 6m.
5. Vùng nước trước cầu số 5
Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
I |
20°52'10.8" |
106°41'17.2" |
20°52'07.2" |
106°41'24.0" |
R |
20°52'09.3" |
106°41'17.8" |
20°52'05.7" |
106°41'24.6" |
S |
20°52'07.5" |
106°41'12.4" |
20°52'03.9" |
106°41'19.1" |
H |
20°52'09.0" |
106°41'11.8" |
20°52'05.4" |
106°41'18.6" |
Độ sâu đạt: 7.4m (bảy mét bốn).
6. Vùng nước trước cầu số 6
Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
---|---|---|---|---|
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
S |
20°52'07.5" |
106°41'12.4" |
20°52'03.9" |
106°41'19.1" |
H |
20°52'09.0" |
106°41'11.8" |
20°52'05.4" |
106°41'18.6" |
G |
20°52'07.3" |
106°41'06.5" |
20°52'03.7" |
106°41'13.3" |
T |
20°52'05.7" |
106°41'06.9" |
20°52'02.1" |
106°41'13.7" |
Độ sâu đạt: 7.7m (bảy mét bảy).
7. Vùng nước trước cầu số 7
Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
G |
20°52'07.3" |
106°41'06.5" |
20°52'03.7" |
106°41'13.3" |
T |
20°52'05.7" |
106°41'06.9" |
20°52'02.1" |
106°41'13.7" |
U |
20°52'04.6" |
106°41'01.4" |
20°52'01.0" |
106°41'08.1" |
F |
20°52'06.2" |
106°41'01.0" |
20°52'02.6" |
106°41'07.8" |
Độ sâu đạt: 7.0m (bảy mét không).
Lưu ý: Dải cạn có độ sâu nhỏ nhất 5.7m, nằm dọc theo tuyến mép cầu, khu vực rộng nhất lấn vào vùng nước khoảng 6m.
8. Vùng nước trước cầu số 8
Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
U |
20°52'04.6" |
106°41'01.4" |
20°52'01.0" |
106°41'08.1" |
F |
20°52'06.2" |
106°41'01.0" |
20°52'02.6" |
106°41'07.8" |
E |
20°52'05.1" |
106°40'55.5" |
20°52'01.5" |
106°41'02.2" |
V |
20°52'03.5" |
106°40'55.8" |
20°51'59.9" |
106°41'02.6" |
Độ sâu đạt: 7.0m (bảy mét không).
Lưu ý: Dải cạn có độ sâu nhỏ nhất 6.5m, nằm dọc theo tuyến mép cầu, từ giữa cầu về phía hạ lưu cầu, khu vực rộng nhất lấn vào vùng nước khoảng 4m.
9. Vùng nước trước cầu số 9
Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
---|---|---|---|---|
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
E |
20°52'05.1" |
106°40'55.5" |
20°52'01.5" |
106°41'02.2" |
V |
20°52'03.5" |
106°40'55.8" |
20°51'59.9" |
106°41'02.6" |
W |
20°52'02.5" |
106°40'50.3" |
20°51'58.9" |
106°40'57.1" |
D |
20°52'04.1" |
106°40'50.1" |
20°52'00.5" |
106°40'56.9" |
Độ sâu đạt: 6.9m (sáu mét chín).
Lưu ý: Dải cạn có độ sâu hạn chế từ 3.7m đến 6.8m, tại khu vực thượng lưu cầu, từ điểm W kéo dài về phía hạ lưu khoảng 70m. Khu vực rộng nhất lấn vào vùng nước khoảng 17m.
Ghi chú: - Hải đồ cần cập nhật: VN50008, V14N0008; - Truy cập bản tin Thông báo hàng hải điện tử tại địa chỉ http://www.vms-north.vn |