thiết bị thí nghiệm, bể rửa siêu âm, tủ sấy, tủ ấm, bể ổn nhiệt, máy ly tâm, lò nung, máy đục gỗ, máy cắt khắc cnc, máy đục tượng

  •    Hải Phòng

Về thông số kỹ thuật vùng nước trước bến khu vực cầu 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 và 9 - Cảng Hoàng Diệu


HPG-94-2018

 

Vùng biển

: Hải Phòng

Tên luồng

: Hải Phòng

Tên đoạn luồng

: Sông Cấm

       Căn cứ văn bản số 135 và 136 ngày 21/6/2018 của Công ty TNHH MTV Cảng Hoàng Diệu về việc đề nghị công bố thông báo hàng hải độ sâu vùng nước trước bến khu vực cầu 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 và 9 - Cảng Hoàng Diệu;

         Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo về thông số kỹ thuật vùng nước trước bến khu vực cầu 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 và 9 - Cảng Hoàng Diệu  (độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200kHz tính đến mực nước "số 0 hải đồ") như sau:

1. Vùng nước trước bến cầu số 1

         Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:

Tên điểm

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ  (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ  (N)

Kinh độ (E)

M

20°52'20.3"

106°41'35.0"

20°52'16.7"

106°41'41.7"

N

20°52'18.4"

106°41'35.1"

20°52'14.8"

106°41'41.8"

O

20°52'16.3"

106°41'31.7"

20°52'12.7"

106°41'38.5"

L

20°52'17.7"

106°41'30.8"

20°52'14.1"

106°41'37.5"

           Độ sâu đạt: -5,5m (âm năm mét rưỡi).

Lưu ý: Dải cạn dọc theo tuyến mép bến, có độ sâu nhỏ nhất -5,0m, khu vực rộng nhất lấn vào vùng nước khoảng 3m.

2. Vùng nước trước bến cầu số 2

         Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:

Tên điểm

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ  (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ  (N)

Kinh độ (E)

O

20°52'16.3"

106°41'31.7"

20°52'12.7"

106°41'38.5"

L

20°52'17.7"

106°41'30.8"

20°52'14.1"

106°41'37.5"

K

20°52'15.3"

106°41'27.0"

20°52'11.7"

106°41'33.7"

P

20°52'13.9"

106°41'27.9"

20°52'10.4"

106°41'34.7"

           Độ sâu đạt: -7,0m (âm bảy mét).

3. Vùng nước trước bến cầu số 3

         Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:

Tên điểm

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ  (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ  (N)

Kinh độ (E)

K

20°52'15.3"

106°41'27.0"

20°52'11.7"

106°41'33.7"

P

20°52'13.9"

106°41'27.9"

20°52'10.4"

106°41'34.7"

Q

20°52'11.1"

106°41'23.2"

20°52'07.5"

106°41'30.0"

J

20°52'12.5"

106°41'22.5"

20°52'08.9"

106°41'29.2"

           Độ sâu đạt: -7,0m (âm bảy mét).

4. Vùng nước trước bến cầu số 4

         Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:

Tên điểm

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ  (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ  (N)

Kinh độ (E)

Q

20°52'11.1"

106°41'23.2"

20°52'07.5"

106°41'30.0"

J

20°52'12.5"

106°41'22.5"

20°52'08.9"

106°41'29.2"

I

20°52'10.8"

106°41'17.2"

20°52'07.2"

106°41'24.0"

R

20°52'09.3"

106°41'17.8"

20°52'05.7"

106°41'24.6"

           Độ sâu đạt: -6,5m (âm sáu mét rưỡi).

Lưu ý: Dải cạn dọc theo tuyến mép bến từ giữa bến về phía hạ lưu bến, có độ sâu nhỏ nhất -5,0m, khu vực rộng nhất lấn vào vùng nước khoảng 3m.

5. Vùng nước trước bến cầu số 5

         Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:

Tên điểm

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ  (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ  (N)

Kinh độ (E)

I

20°52'10.8"

106°41'17.2"

20°52'07.2"

106°41'24.0"

R

20°52'09.3"

106°41'17.8"

20°52'05.7"

106°41'24.6"

S

20°52'07.5"

106°41'12.4"

20°52'03.9"

106°41'19.1"

H

20°52'09.0"

106°41'11.8"

20°52'05.4"

106°41'18.6"

           Độ sâu đạt: -7,0m (âm bảy mét).

Lưu ý: Dải cạn dọc theo tuyến mép bến, có độ sâu nhỏ nhất -6,3m, khu vực rộng nhất lấn vào vùng nước khoảng 3m.

6. Vùng nước trước bến cầu số 6

         Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:

Tên điểm

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ  (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ  (N)

Kinh độ (E)

S

20°52'07.5"

106°41'12.4"

20°52'03.9"

106°41'19.1"

H

20°52'09.0"

106°41'11.8"

20°52'05.4"

106°41'18.6"

G

20°52'07.3"

106°41'06.5"

20°52'03.7"

106°41'13.3"

T

20°52'05.7"

106°41'06.9"

20°52'02.1"

106°41'13.7"

           Độ sâu đạt: -7,0m (âm bảy mét).

Lưu ý: Dải cạn ở khu vực thượng lưu bến, từ điểm T về phía hạ lưu khoảng 65m, có độ sâu nhỏ nhất -5,2m, khu vực rộng nhất lấn vào vùng nước khoảng 8m.

7. Vùng nước trước bến cầu số 7

         Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:

Tên điểm

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ  (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ  (N)

Kinh độ (E)

G

20°52'07.3"

106°41'06.5"

20°52'03.7"

106°41'13.3"

T

20°52'05.7"

106°41'06.9"

20°52'02.1"

106°41'13.7"

U

20°52'04.6"

106°41'01.4"

20°52'01.0"

106°41'08.1"

F

20°52'06.2"

106°41'01.0"

20°52'02.6"

106°41'07.8"

           Độ sâu đạt: -7,0m (âm bảy mét).

         Lưu ý: - Dải cạn có độ sâu nhỏ nhất -6,5m, nằm dọc theo tuyến mép bến, ở khu vực thượng lưu bến, có chiều dài bằng 2/3 chiều dài bến. Khu vực rộng nhất lấn vào vùng nước khoảng 3m;

            - Dải cạn có độ sâu nhỏ nhất -5,0m, nằm dọc theo tuyến mép bến, ở khu vực hạ lưu bến, có chiều dài bằng 1/3 chiều dài bến. Khu vực rộng nhất lấn vào vùng nước khoảng 8m.  

8. Vùng nước trước bến cầu số 8

         Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:

Tên điểm

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ  (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ  (N)

Kinh độ (E)

U

20°52'04.6"

106°41'01.4"

20°52'01.0"

106°41'08.1"

F

20°52'06.2"

106°41'01.0"

20°52'02.6"

106°41'07.8"

E

20°52'05.1"

106°40'55.5"

20°52'01.5"

106°41'02.2"

V

20°52'03.5"

106°40'55.8"

20°51'59.9"

106°41'02.6"

           Độ sâu đạt: -7,9m (âm bảy mét chín).

Lưu ý: Dải cạn dọc theo tuyến mép bến, có độ sâu nhỏ nhất -6,8m, khu vực rộng nhất lấn vào vùng nước khoảng 3m.

9. Vùng nước trước bến cầu số 9

         Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:

Tên điểm

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ  (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ  (N)

Kinh độ (E)

E

20°52'05.1"

106°40'55.5"

20°52'01.5"

106°41'02.2"

V

20°52'03.5"

106°40'55.8"

20°51'59.9"

106°41'02.6"

W

20°52'02.5"

106°40'50.3"

20°51'58.9"

106°40'57.1"

D

20°52'04.1"

106°40'50.1"

20°52'00.5"

106°40'56.9"

           Độ sâu đạt: -7,0m (âm bảy mét).

         Lưu ý: - Dải cạn có độ sâu nhỏ nhất -6,4m, nằm dọc theo tuyến mép bến, ở khu vực thượng lưu bến, có chiều dài bằng 2/3 chiều dài bến. Khu vực rộng nhất lấn vào vùng nước khoảng 3m;

         - Dải cạn nằm dọc theo tuyến mép bến, ở khu vực thượng lưu bến, từ điểm W về phía hạ lưu khoảng 40m, có độ sâu nhỏ nhất -5,6m. Khu vực rộng nhất lấn vào vùng nước khoảng 8m.

Ghi chú: Hải đồ ảnh hưởng: VN50008, VN4N0008;

Bản dấu đỏ


Thông tin liên hệ

Số 01 Lô 11A Đường Lê Hồng Phong - Phường Đằng Hải - Quận Hải An - Hải Phòng

Điện thoại: +84-0225.3550 517

Fax: +84-0225.3550 797

Email: vms-north@vms-north.vn


Liên kết website