HPG-152-2021 |
|
Vùng biển |
: Hải Phòng |
Tên luồng Tên đoạn luồng |
: Hải Phòng : Sông Cấm |
Căn cứ đơn đề nghị công bố thông báo hàng hải ngày 30/12/2021 của Trung tâm Phối hợp tìm kiếm cứu nạn Hàng hải Việt Nam;
Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo thông số kỹ thuật vùng nước trước bến cảng Trung tâm Phối hợp tìm kiếm cứu nạn Hàng hải Khu vực I, độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200kHz tính đến mực nước số "0" Hải đồ như sau:
- Vùng nước trước cầu cảng
Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
A |
20°52'39.4" |
105°42'15.7" |
20°52'35.8" |
105°42'22.5" |
B |
20°52'40.1" |
105°42'15.0" |
20°52'36.5" |
105°42'21.8" |
C |
20°52'40.1" |
105°42'18.6" |
20°52'36.5" |
105°42'25.4" |
D |
20°52'39.4" |
105°42'17.8" |
20°52'35.8" |
105°42'24.6" |
Độ sâu đạt: 3,0m (ba mét không).
2. Vùng nước ngang và sau cầu cảng
Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
---|---|---|---|---|
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
C |
20°52'40.1" |
105°42'18.6" |
20°52'36.5" |
105°42'25.4" |
E |
20°52'40.1" |
105°42'19.5" |
20°52'36.5" |
105°42'26.3" |
F |
20°52'38.5" |
105°42'17.8" |
20°52'34.9" |
105°42'24.6" |
G |
20°52'38.5" |
105°42'16.3" |
20°52'34.9" |
105°42'23.1" |
H |
20°52'38.8" |
105°42'16.3" |
20°52'35.3" |
105°42'23.1" |
I |
20°52'39.0" |
105°42'16.5" |
20°52'35.4" |
105°42'23.2" |
B3 |
20°52'39.0" |
105°42'17.7" |
20°52'35.4" |
105°42'24.4" |
B2 |
20°52'39.4" |
105°42'17.7" |
20°52'35.8" |
105°42'24.4" |
D |
20°52'39.4" |
105°42'17.8" |
20°52'35.8" |
105°42'24.6" |
Độ sâu đạt: 2,0m (hai mét không).
Ghi chú: - Hải đồ cần cập nhật: VN50008, VN4N0008;