HPG-86-2014
|
|
Vùng biển
|
: Hải Phòng
|
Tên luồng
|
: Hải Phòng
|
Căn cứ văn bản số 271/CV-TM ngày 27/10/2014 của Công ty TNHH vận tải Tiến Mạnh về việc đề nghị công bố thông báo hàng hải vùng nước trước bến cảng Tiến Mạnh; Bình đồ độ sâu và rà quét chướng ngại vật vùng nước trước cảng Tiến Mạnh do Xí nghiệp Khảo sát Bảo đảm an toàn hàng hải Miền Bắc thực hiện ngày 27/10/2014 và các tài liệu có liên quan.
Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an `toàn hàng hải miền Bắc thông báo thông số kỹ thuật của vùng nước trước cảng Tiến Mạnh như sau:
Trong phạm vi vùng nước đậu tàu trước bến chiều dài dọc theo mép bến khoảng 170,5m; chiều rộng khoảng 40m, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000
|
Hải đồ IA-100-03; xuất bản năm 1980
|
Hệ WGS-84
|
|||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
A
|
20°53'15.4"
|
106°36'59.8"
|
20°53'12.9"
|
106°36'49.1"
|
20°53'11.8"
|
106°37'06.6"
|
B
|
20°53'15.9"
|
106°37'01.1"
|
20°53'13.4"
|
106°36'50.4"
|
20°53'12.3"
|
106°37'07.9"
|
C
|
20°53'09.6"
|
106°37'03.4"
|
20°53'07.1"
|
106°36'52.8"
|
20°53'06.0"
|
106°37'10.2"
|
D
|
20°53'09.9"
|
106°37'01.8"
|
20°53'07.4"
|
106°36'51.2"
|
20°53'06.3"
|
106°37'08.6"
|
Độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200Khz tính đến mực nước "số 0 hải đồ" đạt: -5,5m (âm năm mét rưỡi).