thiết bị thí nghiệm, bể rửa siêu âm, tủ sấy, tủ ấm, bể ổn nhiệt, máy ly tâm, lò nung, máy đục gỗ, máy cắt khắc cnc, máy đục tượng

  •    Hải Phòng

Về thông số kỹ thuật của vùng nước trước bến cảng Đoạn Xá


HPG – 141 – 2021

 

Vùng biển

: Hải Phòng

Tên luồng

: Hải Phòng

       Căn cứ đơn đề nghị công bố thông báo hàng hải số 352/CV-DXP ngày 21/12/2021 của Công ty Cổ phần cảng Đoạn Xá;

       Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo về thông số kỹ thuật vùng nước trước bến cảng Đoạn Xá, độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200kHz tính đến mực nước số "0" Hải đồ như sau:

       - Trong phạm vi vùng nước trước bến được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:

Tên điểm

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

A

20°52'10.6"

106°43'01.2"

20°52'07.0"

106°43'07.9"

B

20°52'11.9"

106°43'02.7"

20°52'08.3"

106°43'09.5"

C

20°52'17.0"

106°42'57.9"

20°52'13.4"

106°43'04.6"

D

20°52'15.7"

106°42'56.3"

20°52'12.1"

106°43'03.1"

         Độ sâu đạt 8.0m (tám mét không).

       - Trong phạm vi vùng nước trước bến có bề rộng 35m tính từ mép cầu cảng ra, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:

Tên điểm

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

A

20°52'10.6"

106°43'01.2"

20°52'07.0"

106°43'07.9"

B’

20°52'11.4"

106°43'02.1"

20°52'07.8"

106°43'08.8"

C’

20°52'16.4"

106°42'57.2"

20°52'12.9"

106°43'04.0"

D

20°52'15.7"

106°42'56.3"

20°52'12.1"

106°43'03.1"

         Độ sâu đạt 8.4m (tám mét bốn).

Ghi chú: - Hải đồ cần cập nhật: VN50008, V14N0008;

 - Truy cập bản tin Thông báo hàng hải điện tử tại địa chỉ http://www.vms-north.vn           

 

Bản dấu đỏ


Thông tin liên hệ

Số 01 Lô 11A Đường Lê Hồng Phong - Phường Đằng Hải - Quận Hải An - Hải Phòng

Điện thoại: +84-0225.3550 517

Fax: +84-0225.3550 797

Email: vms-north@vms-north.vn


Liên kết website