thiết bị thí nghiệm, bể rửa siêu âm, tủ sấy, tủ ấm, bể ổn nhiệt, máy ly tâm, lò nung, máy đục gỗ, máy cắt khắc cnc, máy đục tượng

  •    Hải Phòng

Về thông số kỹ thuật của luồng hàng hải Hải Phòng


HPG-20-2014
 
Vùng biển
: Hải Phòng
Tên luồng
: Hải Phòng

          Căn cứ bình đồ độ sâu luồng hàng hải Hải Phòng do Xí nghiệp Khảo sát Bảo đảm an toàn hàng hải Miền Bắc thực hiện và hoàn thành ngày 05 tháng 3 năm 2014.

          Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo thông số kỹ thuật của luồng hàng hải Hải Phòng (độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 KHz tính đến mực nước "số 0 hải đồ") như sau:

1. Đoạn luồng Lạch Huyện (từ phao số 0 đến cặp phao số 19, 24):

          Trong phạm vi đáy luồng hàng hải rộng 100m, được giới hạn và hướng dẫn bởi hệ thống báo hiệu hàng hải, độ sâu đạt: -6,9m (âm sáu mét chín).

2. Đoạn kênh Hà Nam (từ cặp phao số 19, 24 đến cặp phao số 27, 32):

          Trong phạm vi đáy luồng hàng hải rộng 80m, được giới hạn và hướng dẫn bởi hệ thống báo hiệu hàng hải, độ sâu đạt: -6,8m (âm sáu mét tám).

Lưu ý:  Dải cạn từ thượng lưu phao số 26 khoảng 200m đến thượng lưu phao số 28 khoảng 200m, có độ sâu từ -6,3m đến -6,7m nằm phía biên trái luồng, khu vực rộng nhất lấn luồng khoảng 20m (tại khu vực cong chuyển hướng này, luồng tàu được thiết kế rộng 130m).

3. Đoạn luồng Bạch Đằng (từ cặp phao số 27, 32 đến phao số 52):

          a. Luồng tàu: Trong phạm vi đáy luồng hàng hải rộng 80m, được giới hạn và hướng dẫn bởi hệ thống báo hiệu hàng hải, độ sâu đạt: -6,8m (âm sáu mét tám).

          b. Vùng quay tàu trước cảng Đình Vũ: Trong phạm vi vùng quay tàu thiết kế được giới hạn bởi đường tròn đường kính D=260m, tâm có tọa độ:

Hệ VN-2000

Hải đồ IA-100-03; xuất bản năm 1980

Hệ WGS-84
Vĩ độ (N)
Kinh độ (E)
Vĩ độ (N)
Kinh độ (E)
Vĩ độ (N)
Kinh độ (E)
20°50'40.1"
106°46'08.5"
20°50'37.6"
106°45'57.8"
20°5 0'36.5"
106°46'15.2"

          Độ sâu đạt: -6,8m (âm sáu mét tám).

 
 
4. Đoạn luồng Sông Cấm (lý trình Km33+200 đến Km43+000)

          a) Từ cửa kênh Đình Vũ đến thượng lưu cảng Nam Hải khoảng 100m: Trong phạm vi đáy luồng hàng hải rộng 80m, được giới hạn và hướng dẫn bởi hệ thống báo hiệu hàng hải, độ sâu đạt: -6,4m (âm sáu mét tư).

          b) Từ thượng lưu cảng Nam Hải đến hết cảng Hải Phòng: Trong phạm vi đáy luồng hàng hải rộng 80m, được giới hạn và hướng dẫn bởi hệ thống báo hiệu hàng hải, độ sâu đạt: -5,5m (âm năm mét rưỡi).

          c) Vùng quay trở tàu hạ lưu cảng Cấm: Trong phạm vi vùng quay trở tàu thiết kế được giới hạn bởi đường tròn đường kính 220m,  tâm có tọa độ:

Hệ VN-2000
Hệ hải đồ
Hệ WGS-84
Vĩ độ (N)
Kinh độ (E)
Vĩ độ (N)
Kinh độ (E)
Vĩ độ (N)
Kinh độ (E)
20°52'23.5"
106°42'53.5"
20°52'21.0"
106°42'42.9"
20°52'19.9"
106°43'00.3"

          Độ sâu đạt: -5,5m (âm năm mét rưỡi).

          d) Vùng quay trở tàu trước cảng Hải Phòng: Trong phạm vi vùng quay trở tàu thiết kế được giới hạn bởi đường tròn đường kính 220m, tâm có tọa độ:

Hệ VN-2000
Hệ hải đồ
Hệ WGS-84
Vĩ độ (N)
Kinh độ (E)
Vĩ độ (N)
Kinh độ (E)
Vĩ độ (N)
Kinh độ (E)
20°52'11.5"
106°41'06.2"
20°52'09.0"
106°40'55.6"
20°52'07.9"
106°41'13.0"

          Độ sâu đạt: -5,3m (âm năm mét ba).

5. Đoạn luồng Vật Cách (từ bến Bính đến hạ lưu cầu Kiền 200m):

          Trong phạm vi đáy luồng hàng hải rộng 60m, được giới hạn và hướng dẫn bởi hệ thống báo hiệu hàng hải, độ sâu đạt: -3,8m (âm ba mét tám).

HƯỚNG DẪN HÀNG HẢI

          Các phương tiện thuỷ hành hải trên luồng Hải Phòng đi đúng tuyến luồng, theo hệ thống báo hiệu hàng hải dẫn luồng./.

 

 


Bản dấu đỏ


Thông tin liên hệ

Số 01 Lô 11A Đường Lê Hồng Phong - Phường Đằng Hải - Quận Hải An - Hải Phòng

Điện thoại: +84-0225.3550 517

Fax: +84-0225.3550 797

Email: vms-north@vms-north.vn


Liên kết website