HPG-111-2018 |
|
|
Vùng biển |
: Hải Phòng |
|
Tên luồng Tên đoạn luồng |
: Hải Phòng : Sông Cấm |
|
Căn cứ bình đồ độ sâu đoạn Sông Cấm luồng hàng hải Hải Phòng phục vụ thông báo hàng hải sau nạo vét duy tu do Xí nghiệp Khảo sát bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc hoàn thành ngày 17 tháng 7 năm 2018;
Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo thông số kỹ thuật của các vùng quay trở tàu trên đoạn Sông Cấm luồng hàng hải Hải Phòng (độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200kHz tính đến mực nước "số 0 hải đồ") như sau:
1. Vùng quay trở tàu cảng Chùa Vẽ: Trong phạm vi vùng quay trở tàu thiết kế được giới hạn bởi đường tròn đường kính 220m, tâm có tọa độ:
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
20°51'47.8" |
106°43'34.0" |
20°51'44.2" |
106°43'40.8" |
Độ sâu đạt: -5,5m (âm năm mét rưỡi).
2. Vùng quay trở tàu hạ lưu cảng Cấm: Trong phạm vi vùng quay trở tàu thiết kế được giới hạn bởi đường tròn đường kính 220m, tâm có tọa độ:
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
20°52'23.5" |
106°42'53.5" |
20°52'19.9" |
106°43'00.3" |
Độ sâu đạt: -5,5m (âm năm mét rưỡi).
3. Vùng quay trở tàu trước cảng Hải Phòng: Trong phạm vi vùng quay trở tàu thiết kế được giới hạn bởi đường tròn đường kính 220m, tâm có tọa độ:
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
20°52'11.5" |
106°41'06.2" |
20°52'07.9" |
106°41'13.0" |
-5,5m (âm năm mét rưỡi).
Độ sâu các đoạn còn lại trên đoạn Sông Cấm luồng hàng hải Hải Phòng tham khảo thông báo hàng hải số 161/2018/TBHH-TCTBĐATHHMB ngày 18/6/2018 của Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc.
Ghi chú: - Hải đồ ảnh hưởng: VN50008, VN4N0008;