HTH - 11 - 2014
Tên luồng : Luồng Sơn Dương FORMOSA Hà Tĩnh
Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo:
Độ sâu vùng nước trước bến W2 cảng Sơn Dương FORMOSA Hà Tĩnh được xác định bằng máy đo sâu hồi âm tần số 200 KHz tính đến mực nước "số 0 hải đồ" như sau:
- Trong phạm vi vùng đậu tàu trước bến W2 chiều dài 245m, chiều rộng 50m từ mép bến trở ra vùng nước được giới hạn bởi các điểm tọa độ:
Tên |
Hệ VN2000 |
Hải đồ IA-100-07 Xuất bản 1982 |
Hệ WGS84
|
|||
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ (E)
|
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ (E)
|
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ (E)
|
|
A1
|
18°03'12.1"
|
106°26'13.6"
|
18°03'08.9"
|
106°26'03.0"
|
18°03'08.5"
|
106°26'20.3"
|
A2
|
18°03'12.9"
|
106°26'15.1"
|
18°03'09.6"
|
106°26'04.5"
|
18°03'09.2"
|
106°26'21.8"
|
B2
|
18°03'20.0"
|
106°26'11.4"
|
18°03'16.7"
|
106°26'00.8"
|
18°03'16.4"
|
106°26'18.1"
|
B1
|
18°03'19.2"
|
106°26'09.9"
|
18°03'16.0"
|
106°25'59.3"
|
18°03'15.6"
|
106°26'16.6"
|
Tên |
Hệ VN2000 |
Hải đồ IA-100-07 Xuất bản 1982 |
Hệ WGS84
|
|||
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ (E)
|
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ (E)
|
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ (E)
|
|
A2
|
18°03'12.9"
|
106°26'15.1"
|
18°03'09.6"
|
106°26'04.5"
|
18°03'09.2"
|
106°26'21.8"
|
A6
|
18°03'14.2"
|
106°26'18.0"
|
18°03'11.0"
|
106°26'07.4"
|
18°03'10.6"
|
106°26'24.7"
|
B3
|
18°03'22.7"
|
106°26'17.0"
|
18°03'19.4"
|
106°26'06.4"
|
18°03'19.1"
|
106°26'23.7"
|
B2
|
18°03'20.0"
|
106°26'11.4"
|
18°03'16.7"
|
106°26'00.8"
|
18°03'16.4"
|
106°26'18.1"
|
Độ sâu đạt: -14,6m (âm mười bốn mét sáu)