HTH - 01 - 2015
Vùng biển : Hà Tĩnh
Căn cứ đề nghị số 38/CVHHHT-QLC ngày 16/01/2015 của Cảng vụ hàng hải Hà Tĩnh về việc công bố thông báo hàng hải vùng neo đậu tàu tại Vũng Áng-Hà Tĩnh;
Căn cứ hồ sơ thiết kế khu neo đậu tàu tại Vũng Áng - Hà Tĩnh số 112/2013/TKKT ngày 26/03/2013 của Công ty Cổ phần đầu tư tư vấn phát triển Cảng Việt Nam đã được Cục trưởng Cục Hàng hải Việt Nam phê duyệt tại văn bản số 249/QĐ-CHHVN ngày 22/04/2013; Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo:
Vị trí các điểm neo đậu tàu khu vực Vũng Áng - Hà Tĩnh có tọa độ, đường kính vùng neo đậu như sau:
Vị trí điểm neo |
Hệ VN2000 |
Hải đồ IA-100-08 xuất bản năm 1982 |
Hệ WGS84 |
Đường kính (m) |
|||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
||
VA-01 |
18°10'21.1" |
106°07'00.2" |
18°10'17.9" |
106°06'49.6" |
18°10'17.5" |
106°07'06.9" |
780 |
VA-02 |
18°10'45.8" |
106°24'01.4" |
18°10'42.6" |
106°23'50.7" |
18°10'42.2" |
106°24'08.0" |
780 |
VA-03 |
18°10'10.1" |
106°23'35.6" |
18°10'06.9" |
106°23'24.9" |
18°10'06.5" |
106°23'42.2" |
620 |
VA-04 |
18°10'30.3" |
106°23'35.7" |
18°10'27.1" |
106°23'25.1" |
18°10'26.7" |
106°23'42.4" |
620 |
VA-05 |
18°10'50.5" |
106°23'35.9" |
18°10'47.2" |
106°23'25.3" |
18°10'46.9" |
106°23'42.6" |
620 |
VA-06 |
18°10'10.3" |
106°23'05.9" |
18°10'07.1" |
106°22'55.3" |
18°10'06.7" |
106°23'12.6" |
620 |
VA-07 |
18°10'30.5" |
106°23'06.1" |
18°10'27.3" |
106°22'55.5" |
18°10'26.9" |
106°23'12.8" |
620 |
VA-08 |
18°10'50.7" |
106°23'06.3" |
18°10'47.4" |
106°22'55.6" |
18°10'47.1" |
106°23'12.9" |
620 |
VA-09 |
18°10'10.5" |
106°22'44.8" |
18°10'07.3" |
106°22'34.2" |
18°10'06.9" |
106°22'51.5" |
620 |
VA-10 |
18°10'30.7" |
106°22'45.0" |
18°10'27.4" |
106°22'34.4" |
18°10'27.0" |
106°22'51.7" |
620 |
VA-11 |
18°10'50.8" |
106°22'45.2" |
18°10'47.6" |
106°22'34.5" |
18°10'47.2" |
106°22'51.8" |
620 |
VA-12 |
18°10'08.6" |
106°22'18.3" |
18°10'05.3" |
106°22'07.7" |
18°10'05.0" |
106°22'25.0" |
440 |
VA-13 |
18°10'23.4" |
106°22'18.4" |
18°10'20.2" |
106°22'07.8" |
18°10'19.8" |
106°22'25.1" |
440 |
VA-14 |
18°10'38.3" |
106°22'18.5" |
18°10'35.0" |
106°22'07.9" |
18°10'34.7" |
106°22'25.2" |
440 |
VA-15 |
18°10'53.1" |
106°22'18.6" |
18°10'49.9" |
106°22'08.0" |
18°10'49.5" |
106°22'25.3" |
440 |
HƯỚNG DẪN HÀNG HẢI
Các phương tiện thuỷ khi ra, vào neo đậu tại vùng nước trên phải tuân thủ theo sự điều động của Cảng vụ hàng hải Hà Tĩnh./.