DNG-03-2023 |
|
Vùng biển |
: Đà Nẵng |
Tên luồng |
: Đà Nẵng |
Căn cứ Đơn đề nghị công bố thông báo hàng hải số 27/CĐN-KTCT ngày 09/01/2023 của Công ty cổ phần Cảng Đà Nẵng;
Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo thông số kỹ thuật của vùng nước trước cầu cảng số 2 (Tiên Sa 2B/TS2B) và cầu cảng số 3 (Tiên Sa 3/TS3) bến cảng Tiên Sa - Đà Nẵng, độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200kHz tính đến mực nước số "0" Hải đồ như sau:
1. Vùng nước trước cầu cảng số 2 (Tiên Sa 2B/TS2B)
Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
A4 |
16°07'09.2" |
108°12'43.9" |
16°07'05.5" |
108°12'50.4" |
B4 |
16°07'08.1" |
108°12'44.8" |
16°07'04.4" |
108°12'51.3" |
D5 |
16°07'11.3" |
108°12'48.8" |
16°07'07.6" |
108°12'55.4" |
D4 |
16°07'12.3" |
108°12'48.0" |
16°07'08.6" |
108°12'54.5" |
Độ sâu đạt: 10.2m (mười mét hai).
2. Vùng nước trước cầu cảng số 3 (Tiên Sa 3/TS3)
2.1. Vùng nước từ hạ lưu cầu cảng khoảng 42m đến hết cầu cảng số 3 (Tiên Sa 3/TS3).
Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
---|---|---|---|---|
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
A |
16°07'08.6" |
108°12'45.4" |
16°07'04.9" |
108°12'52.0" |
B |
16°07'10.6" |
108°12'48.0" |
16°07'06.9" |
108°12'54.6" |
C |
16°07'03.8" |
108°12'53.6" |
16°07'00.1" |
108°13'00.2" |
A2 |
16°07'01.8" |
108°12'51.0" |
16°06'58.1" |
108°12'57.6" |
Độ sâu đạt: 11.0m (mười một mét).
Lưu ý: Điểm cạn có độ sâu 10.8m, tại vị trí có tọa độ:
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
---|---|---|---|
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
16°07'08.1" |
108°12'45.9" |
16°07'04.4" |
108°12'52.5" |
2.2. Vùng nước phía thượng lưu
Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
---|---|---|---|---|
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
A2 |
16°07'01.8" |
108°12'51.0" |
16°06'58.1" |
108°12'57.6" |
C |
16°07'03.8" |
108°12'53.6" |
16°07'00.1" |
108°13'00.2" |
D |
16°07'00.6" |
108°12'56.2" |
16°06'57.0" |
108°13'02.8" |
E |
16°06'59.1" |
108°12'54.3" |
16°06'55.5" |
108°13'00.9" |
F |
16°07'00.1" |
108°12'52.4" |
16°06'56.5" |
108°12'59.0" |
Độ sâu đạt: 9.7m (chín mét bảy).
Ghi chú: - Hải đồ cần cập nhật: VN50021, V14S0021; - Truy cập bản tin Thông báo hàng hải điện tử tại địa chỉ http://www.vms-north.vn |