thiết bị thí nghiệm, bể rửa siêu âm, tủ sấy, tủ ấm, bể ổn nhiệt, máy ly tâm, lò nung, máy đục gỗ, máy cắt khắc cnc, máy đục tượng

  •    Đà Nẵng

Về thông số kỹ thuật của luồng hàng hải Đà Nẵng


DNG - 25 - 2023

Vùng biển

: Đà Nẵng

Tên luồng

: Đà Nẵng

        Căn cứ bình đồ độ sâu luồng hàng hải Đà Nẵng được đo đạc và hoàn thành ngày 25/9/2023;

        Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo về thông số kỹ thuật của luồng hàng hải Đà Nẵng, độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200kHz tính đến mực nước số "0" Hải đồ như sau:

1. Đoạn luồng từ đê Tiên Sa đến hết vùng quay tàu Cầu cảng số 3 - Bến cảng Tiên Sa:

        a. Đoạn luồng từ đê Tiên Sa đến hết vùng quay tàu Cầu cảng số 3 - Bến cảng Tiên sa: Trong phạm vi đáy luồng hàng hải rộng 110m, độ sâu đạt: 10.8m (mười mét tám).

        b. Khu vực luồng mở rộng:

        - Trong phạm vi đáy luồng mở rộng vào Cầu cảng số 4, Cầu cảng số 5 - Bến cảng Tiên Sa được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:

Tên
điểm

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

BT4

16°07'21.1"

108°12'23.5"

16°07'17.4"

108°12'30.1"

BT4a

16°07'20.8"

108°12'25.9"

16°07'17.1"

108°12'32.5"

BT4b

16°07'16.1"

108°12'31.1"

16°07'12.5"

108°12'37.7"

BT4c

16°07'16.3"

108°12'36.0"

16°07'12.6"

108°12'42.6"

BT4d

16°07'14.9"

108°12'39.2"

16°07'11.2"

108°12'45.7"

BT5

16°07'11.2"

108°12'34.7"

16°07'07.6"

108°12'41.3"

 

        Độ sâu đạt: 10.8m (mười mét tám).

        - Trong phạm vi đáy luồng mở rộng vào Cầu cảng số 1, Cầu cảng số 2 - Bến cảng Tiên Sa được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:

Tên
điểm

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

BT5

16°07'11.2"

108°12'34.7"

16°07'07.6"

108°12'41.3"

BT4d

16°07'14.9"

108°12'39.2"

16°07'11.2"

108°12'45.7"

1

16°07'13.0"

108°12'40.8"

16°07'09.3"

108°12'47.4"

2

16°07'12.6"

108°12'40.3"

16°07'08.9"

108°12'46.9"

3

16°07'11.9"

108°12'40.8"

16°07'08.2"

108°12'47.4"

4

16°07'12.3"

108°12'41.3"

16°07'08.6"

108°12'47.9"

BT4e

16°07'08.1"

108°12'44.8"

16°07'04.4"

108°12'51.4"

 

        Độ sâu đạt: 10.1m (mười mét mốt).

2. Vùng quay tàu Bến cảng Tiên Sa:

        a. Vùng quay tàu số 01 (phía trước Cầu cảng số 1 và Cầu cảng số 2 - Bến cảng Tiên Sa): Trong phạm vi vùng quay tàu thiết kế được giới hạn bởi hai phần ba đường tròn đường kính 388m, tâm là điểm O1 có tọa độ:

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

16°07'08.6"

108°12'39.4"

16°07'04.9"

108°12'46.0"

 

        Độ sâu đạt: 10.8m (mười mét tám).

        b. Vùng quay tàu số 02 (phía trước Cầu cảng số 3 - Bến cảng Tiên Sa): Trong phạm vi vùng quay tàu thiết kế được giới hạn bởi đường tròn đường kính 300m, tâm là điểm O2 có tọa độ:

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

16°07'02.2"

108°12'47.2"

16°06'58.5"

108°12'53.8"

 

          Độ sâu đạt: 10.8m (mười mét tám).

3. Đoạn luồng vào khu bến cảng Thọ Quang:

        a. Luồng tàu:

          - Đoạn luồng từ vùng quay tàu Cầu cảng số 3 - Bến cảng Tiên Sa đến vùng quay tàu Bến cảng Sơn Trà: Trong phạm vi đáy luồng hàng hải rộng 85m được giới hạn và hướng dẫn bởi hệ thống báo hiệu hàng hải độ sâu đạt: 8.1m (tám mét mốt);

          - Đoạn luồng từ vùng quay tàu Bến cảng Sơn Trà đến Bến cảng Nhà máy đóng tàu Tổng công ty Sông Thu: Trong phạm vi đáy luồng hàng hải rộng 65m được giới hạn và hướng dẫn bởi hệ thống báo hiệu hàng hải độ sâu đạt: 5.5m (năm mét rưỡi).

          b.Vùng quay tàu:

         - Vùng quay tàu số 03 (phía trước Cầu cảng số 1 - Bến cảng Sơn Trà): Trong phạm vi vùng quay tàu thiết kế được giới hạn bởi đường tròn đường kính 210m, tâm là điểm O3 có toạ độ:

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

 16°06'55.4"

 108°13'34.6"

 16°06'51.7"

 108°13'41.2"

 

        Độ sâu đạt: 8.0m (tám mét không);

          - Vùng quay tàu số 04 (phía trước Bến cảng chuyên dùng của Công ty Xăng dầu Khu vực V): Trong phạm vi vùng quay tàu thiết kế được giới hạn bởi đường tròn đường kính 210m, tâm là điểm O4 có toạ độ:

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

 16°06'40.6"

 108°14'04.5"

 16°06'36.9"

 108°14'11.1"

 

        Độ sâu đạt: 4.2m (bốn mét hai).

        Lưu ý: Diểm cạn có độ sâu 3.8m, nằm tại khu vực phía Đông của vùng quay tàu, cách biên vùng quay tàu khoảng 18m, tại vị trí có tọa độ:

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

16°06'40.7"

108°14'07.4"

16°06'37.0"

108°14'14.0"

 

HƯỚNG DẪN HÀNG HẢI

        Các phương tiện thuỷ hoạt động trên luồng hàng hải Đà Nẵng đi đúng tuyến luồng, theo hệ thống báo hiệu hàng hải dẫn luồng và lưu ý dải cạn nêu trên./.

Ghi chú: - Hải đồ cần cập nhật: VN50021, V14S0021;

 - Truy cập bản tin Thông báo hàng hải điện tử tại địa chỉ http://www.vms-north.vn           

Bản dấu đỏ

 


Thông tin liên hệ

Số 01 Lô 11A Đường Lê Hồng Phong - Phường Đằng Hải - Quận Hải An - Hải Phòng

Điện thoại: +84-0225.3550 517

Fax: +84-0225.3550 797

Email: vms-north@vms-north.vn


Liên kết website