DNG - 10 - 2013
|
|
Vùng biển
|
: Đà Nẵng
|
Tên luồng
|
: Đà Nẵng
|
Căn cứ bình đồ độ sâu luồng Đà Nẵng được đo đạc hoàn thành ngày 26 tháng 11 năm 2013. Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo:
Tên
điểm |
Hệ VN2000
|
Hải đồ IA-25-29
Xuất bản năm 1980
|
Hệ WGS84
|
|||
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ (E)
|
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ (E)
|
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ (E)
|
|
BT2
|
16°07'21.1"
|
108°12'23.5"
|
16°07'11.5"
|
108°12'16.7"
|
16°07'17.4"
|
108°12'30.1"
|
BT2a
|
16°07'20.8"
|
108°12'25.9"
|
16°07'11.1"
|
108°12'19.1"
|
16°07'17.1"
|
108°12'32.5"
|
BT2b
|
16°07'16.1"
|
108°12'31.1"
|
16°07'06.5"
|
108°12'24.3"
|
16°07'12.5"
|
108°12'37.7"
|
BT2c
|
16°07'16.3"
|
108°12'36.0"
|
16°07'06.7"
|
108°12'29.2"
|
16°07'12.6"
|
108°12'42.6"
|
BT2d
|
16°07'14.9"
|
108°12'39.2"
|
16°07'05.3"
|
108°12'32.3"
|
16°07'11.2"
|
108°12'45.7"
|
BT3
|
16°07'11.2"
|
108°12'34.7"
|
16°07'01.6"
|
108°12'27.9"
|
16°07'07.6"
|
108°12'41.3"
|
độ sâu đạt -9,3m (âm chín mét ba).
Hệ VN-2000
|
Hải đồ IA-25-29
Xuất bản năm 1980
|
Hệ WGS-84
|
|||
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ (E)
|
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ (E)
|
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ (E)
|
16°07'08"6
|
108°12'39"4
|
16°06'59"0
|
108°12'32"6
|
16°07'04"9
|
108°12'46"0
|
độ sâu đạt -9,4m (âm chín mét tư).
Hệ VN-2000
|
Hải đồ IA-25-29
Xuất bản năm 1980
|
Hệ WGS-84
|
|||
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ (E)
|
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ (E)
|
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ (E)
|
16°07'03"0
|
108°12'46"6
|
16°06'53"4
|
108°12'39"8
|
16°06'59"3
|
108°12'53"2
|
độ sâu đạt -9,9m (âm chín mét chín).
Các phương tiện thuỷ hoạt động trên luồng đi đúng tuyến luồng, theo hệ thống báo hiệu hàng hải dẫn luồng.