Số 1838/TBHH-CT.BĐATHHI ngày 29/11/2006
HUE - 25 - 2006
Vùng biển : Thừa Thiên - Huế
Tên luồng : Luồng Thuận An
Căn cứ báo cáo của Xí nghiệp Bảo đảm an toàn hàng hải 102 và Xí nghiệp Khảo sát hàng hải 121, Công ty Bảo đảm an toàn hàng hải I thông báo:
Hệ thống báo hiệu hàng hải luồng Thuận An được nâng cấp có các đặc tính như sau:
1. Phao số 0
- Vị trí : Đặt tại đầu tuyến luồng;
- Tọa độ địa lý:
Hệ VN-2000 |
Hệ hải đồ |
Hệ WGS-84 |
|||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
16035'04"5 |
107037'50"1 |
16035'00"9 |
107037'39"2 |
16035'00"8 |
107037'56"7 |
- Tác dụng : Báo hiệu đầu luồng;
- Hình dạng : Hình tháp
- Màu sắc : Sọc thẳng đứng màu trắng và đỏ xen kẽ;
- Dấu hiệu đỉnh : Một hình cầu màu đỏ;
- Số hiệu : Số "0" màu trắng;
- Chiều cao toàn bộ : 5,5 m tính đến mặt nước;
- Tầm nhìn địa lý : 3,0 hải lý với chiều cao mắt người quan sát bằng 5 m.
2. Phao số 1
- Vị trí : Đặt tại phía phải luồng, cách trục luồng khoảng 60 m;
- Tọa độ địa lý:
Hệ VN-2000 |
Hệ hải đồ |
Hệ WGS-84 |
|||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
16034'55"1 |
107037'30"5 |
16034'51"5 |
107037'19"6 |
16034'51"4 |
107037'37"1 |
- Tác dụng : Báo hiệu phía phải luồng;
- Hình dạng : Hình tháp
- Màu sắc : Màu xanh lục;
- Dấu hiệu đỉnh : Một hình nón màu xanh lục, đỉnh hướng lên trên
- Số hiệu : Số "1" màu trắng;
- Chiều cao toàn bộ : 4,3 m tính đến mặt nước;
- Tầm nhìn địa lý : 2,5 hải lý với chiều cao mắt người quan sát bằng 5 m.
3. Phao số 2
- Vị trí : Đặt tại phía trái luồng, cách trục luồng khoảng 60 m;
- Tọa độ địa lý:
Hệ VN-2000 |
Hệ hải đồ |
Hệ WGS-84 |
|||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
16034'51"8 |
107037'32"7 |
16034'48"2 |
107037'21"8 |
16034'48"1 |
107037'39"3 |
- Tác dụng : Báo hiệu phía trái luồng;
- Hình dạng : Hình tháp
- Màu sắc : Màu đỏ;
- Dấu hiệu đỉnh : Một hình trụ màu đỏ;
- Số hiệu : Số "2" màu trắng;
- Chiều cao toàn bộ : 4,3 m tính đến mặt nước;
- Tầm nhìn địa lý : 2,5 hải lý với chiều cao mắt người quan sát bằng 5 m.
4. Phao số 3
- Vị trí : Đặt tại phía phải luồng, cách trục luồng khoảng 60 m;
- Tọa độ địa lý:
Hệ VN-2000 |
Hệ hải đồ |
Hệ WGS-84 |
|||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
16034'45"5 |
107037'14"5 |
16034'41"9 |
107037'03"6 |
16034'41"8 |
107037'21"1 |
- Tác dụng : Báo hiệu hướng luồng chính chuyển sang trái;
- Hình dạng : Hình tháp
- Màu sắc : Màu xanh lục với một dải màu đỏ nằm ngang ở giữa có chiều cao bằng 1/3 chiều cao phần nổi của báo hiệu;
- Dấu hiệu đỉnh : Một hình nón màu xanh lục, đỉnh hướng lên trên
- Số hiệu : Số "3" màu trắng;
- Chiều cao toàn bộ : 4,3 m tính đến mặt nước;
- Tầm nhìn địa lý : 2,5 hải lý với chiều cao mắt người quan sát bằng 5 m.
5. Phao số 4
- Vị trí : Đặt tại phía trái luồng, cách trục luồng khoảng 60 m;
- Tọa độ địa lý:
Hệ VN-2000 |
Hệ hải đồ |
Hệ WGS-84 |
|||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
16034'42"2 |
107037'16"7 |
16034'38"6 |
107037'05"8 |
16034'38"5 |
107037'23"3 |
- Tác dụng : Báo hiệu phía trái luồng;
- Hình dạng : Hình tháp
- Màu sắc : Màu đỏ;
- Dấu hiệu đỉnh : Một hình trụ màu đỏ;
- Số hiệu : Số "4" màu trắng;
- Chiều cao toàn bộ : 4,3 m tính đến mặt nước;
- Tầm nhìn địa lý : 2,5 hải lý với chiều cao mắt người quan sát bằng 5 m.
6. Phao số 6
- Vị trí : Đặt tại phía trái luồng, cách trục luồng khoảng 140 m;
- Tọa độ địa lý:
Hệ VN-2000 |
Hệ hải đồ |
Hệ WGS-84 |
|||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
16034'29"0 |
107037'11"4 |
16034'25"4 |
107037'00"5 |
16034'25"3 |
107037'18"0 |
- Tác dụng : Báo hiệu phía trái luồng;
- Hình dạng : Hình tháp;
- Màu sắc : Màu đỏ;
- Dấu hiệu đỉnh : Một hình trụ màu đỏ;
- Số hiệu : Số "6" màu trắng;
- Chiều cao toàn bộ : 4,3 m tính đến mặt nước;
- Tầm nhìn địa lý : 2,5 hải lý với chiều cao mắt người quan sát bằng 5 m.
7. Phao số 5
- Vị trí : Đặt tại phía phải luồng; cách trục luồng khoảng 60 m;
- Tọa độ địa lý:
Hệ VN-2000 |
Hệ hải đồ |
Hệ WGS-84 |
|||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
16033'53"5 |
107037'36"3 |
16033'49"9 |
107037'25"4 |
16033'49"8 |
107037'42"9 |
- Tác dụng : Báo hiệu phía phải luồng;
- Hình dạng : Hình tháp
- Màu sắc : Màu xanh lục;
- Dấu hiệu đỉnh : Một hình nón màu xanh lục, đỉnh hướng lên trên
- Số hiệu : Số "5" màu trắng;
- Chiều cao toàn bộ : 4,3 m tính đến mặt nước;
- Tầm nhìn địa lý : 2,5 hải lý với chiều cao mắt người quan sát bằng 5 m.
8. Phao số 8
- Vị trí : Đặt tại phía trái luồng; cách trục luồng khoảng 50 m;
- Tọa độ địa lý:
Hệ VN-2000 |
Hệ hải đồ |
Hệ WGS-84 |
|||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
16033'40"3 |
107037'53"6 |
16033'36"7 |
107037'42"7 |
16033'36"6 |
107038'00"2 |
- Tác dụng : Báo hiệu phía trái luồng;
- Hình dạng : Hình tháp
- Màu sắc : Màu đỏ;
- Dấu hiệu đỉnh : Một hình trụ màu đỏ;
- Số hiệu : Số "8" màu trắng;
- Chiều cao toàn bộ : 4,3 m tính đến mặt nước;
- Tầm nhìn địa lý : 2,5 hải lý với chiều cao mắt người quan sát bằng 5 m.
9. Phao số 7
- Vị trí : Đặt tại phía phải luồng, cách trục luồng khoảng 50 m;
- Tọa độ địa lý:
Hệ VN-2000 |
Hệ hải đồ |
Hệ WGS-84 |
|||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
16033'34"4 |
107037'54"6 |
16033'30"8 |
107037'43"7 |
16033'30"7 |
107038'01"2 |
- Tác dụng : Báo hiệu hướng luồng chính chuyển sang trái;
- Hình dạng : Hình tháp
- Màu sắc : Màu xanh lục với một dải màu đỏ nằm ngang ở giữa có chiều cao bằng 1/3 chiều cao phần nổi của báo hiệu;
- Dấu hiệu đỉnh : Một hình nón màu xanh lục, đỉnh hướng lên trên
- Số hiệu : Số "7" màu trắng;
- Chiều cao toàn bộ : 4,3 m tính đến mặt nước;
- Tầm nhìn địa lý : 2,5 hải lý với chiều cao mắt người quan sát bằng 5 m.
10. Phao số 9
- Vị trí : Đặt tại phía phải luồng, cách trục luồng khoảng 60 m;
- Tọa độ địa lý:
Hệ VN-2000 |
Hệ hải đồ |
Hệ WGS-84 |
|||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
16033'23"4 |
107038'13"4 |
16033'19"8 |
107038'02"5 |
16033'19"7 |
107038'20"0 |
- Tác dụng : Báo hiệu hướng luồng chính chuyển sang trái;
- Hình dạng : Hình tháp
- Màu sắc : Màu xanh lục với một dải màu đỏ nằm ngang ở giữa có chiều cao bằng 1/3 chiều cao phần nổi của báo hiệu;
- Dấu hiệu đỉnh : Một hình nón màu xanh lục, đỉnh hướng lên trên
- Số hiệu : Số "9" màu trắng;
- Chiều cao toàn bộ : 4,3 m tính đến mặt nước;
- Tầm nhìn địa lý : 2,5 hải lý với chiều cao mắt người quan sát bằng 5 m.
11. Phao số 11
- Vị trí : Đặt tại phía phải luồng, cách trục luồng khoảng 60 m;
- Tọa độ địa lý:
Hệ VN-2000 |
Hệ hải đồ |
Hệ WGS-84 |
|||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
16033'20"2 |
107038'24"4 |
16033'16"6 |
107038'13"5 |
16033'16"5 |
107038'31"0 |
- Tác dụng : Báo hiệu phía phải luồng;
- Hình dạng : Hình tháp
- Màu sắc : Màu xanh lục;
- Dấu hiệu đỉnh : Một hình nón màu xanh lục, đỉnh hướng lên trên
- Số hiệu : Số "11" màu trắng;
- Chiều cao toàn bộ : 4,3 m tính đến mặt nước;
- Tầm nhìn địa lý : 2,5 hải lý với chiều cao mắt người quan sát bằng 5 m.
HƯỚNG DẪN HÀNH HẢI
Các phương tiện thủy hoạt động trên luồng Thuận An đi đúng tuyến luồng, theo các báo hiệu hàng hải dẫn luồng./.