HUE-14-2020 |
|
Vùng biển |
: Thừa Thiên Huế |
Tên luồng |
: Thuận An |
Tên báo hiệu |
: Phao số 0, 1, 2 |
Căn cứ báo cáo của Công ty Bảo đảm an toàn hàng hải Trung Bộ về việc điều chỉnh các phao báo hiệu số 0, 1, 2 luồng hàng hải Thuận An; Bình đồ độ sâu luồng hàng hải Thuận An hoàn thành ngày 13/4/2020.
Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo về việc điều chỉnh vị trí các phao báo hiệu số 0, 1, 2 và thông số kỹ thuật luồng hàng hải Thuận An như sau:
1. Điều chỉnh vị trí các phao báo hiệu
Các phao báo hiệu số 0, 1, 2 được điều chỉnh về vị trí mới như sau:
Tên phao |
Hệ VN2000 |
Hệ WGS84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
Phao số 0 |
16°35'29,4" |
107°36'55,9" |
16°35'25,7" |
107°37'02,5" |
Phao số 1 |
16°34'59,2" |
107°36'58,9" |
16°34'55,6" |
107°37'05,5" |
Phao số 2 |
16°35'00,1" |
107°37'02,9" |
16°34'56,4" |
107°37'09,5" |
Đặc tính khác của phao không thay đổi.
2. Thông số luồng hàng hải
2.1 Điều chỉnh hướng tuyến luồng
Tuyến luồng hàng hải Thuận An đoạn từ phao số 0 đến phao số 6 điều chỉnh hướng tuyến như sau:
STT |
Đoạn luồng |
Hướng tuyến điều chỉnh |
1 |
Từ phao 0 đến cặp phao số 1, 2 |
170°37'-350°37' |
2 |
Từ cặp phao 1, 2 đến phao số 4A |
164°44'-344°44' |
3 |
Từ phao số 4A đến phao số 4 |
192°05'-12°05' |
4 |
Từ phao số 4 đến phao số 6 |
136°12'-316°12' |
Đoạn luồng từ phao số 6 vào đến cảng Thuận An có hướng tuyến không thay đổi
2.2 Độ sâu luồng hàng hải
2.2.1 Đoạn luồng từ phao số 0 đến thượng lưu phao số 4 khoảng 150m:
Trong phạm vi đáy luồng hàng hải rộng 60m, được giới hạn và hướng dẫn bởi hệ thống báo hiệu hàng hải, độ sâu đạt: -2,5m (âm hai mét rưỡi).
Lưu ý: Dải cạn dài khoảng 50m nằm bên trái luồng cách cặp phao số 1, 2 về phía hạ lưu khoảng 250m, dải cạn có độ sâu hạn chế từ -1,6m đến -2,0m khu vực rộng nhất lấn vào luồng khoảng 20m.
2.2.2 Đoạn luồng từ thượng lưu phao số 4 khoảng 150m đến cảng Thuận An
Trong phạm vi đáy luồng hàng hải rộng 60m, được giới hạn và hướng dẫn bởi hệ thống báo hiệu hàng hải, độ sâu đạt: -4,5m (âm bốn mét rưỡi).
2.2.3 Vùng quay tàu O1
Trong phạm vi vùng quay tàu thiết kế bán kính 80m, tâm vùng quay tàu có tọa độ:
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
16°33'14.9" |
107°38'21.1" |
16°33'11.2" |
107°38'27.7" |
độ sâu đạt: -2,3m (âm hai mét ba).
2.2.4 Vùng quay tàu O2
Trong phạm vi vùng quay tàu thiết kế bán kính 100m, tâm vùng quay tàu có tọa độ:
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
16°33'20.9" |
107°38'28.7" |
16°33'17.2" |
107°38'35.3" |
độ sâu đạt: -4,5m (âm bốn mét rưỡi).
HƯỚNG DẪN HÀNG HẢI
Các phương tiện thuỷ hoạt động trên luồng hàng hải Thuận An đi đúng tuyến luồng, theo hệ thống báo hiệu hàng hải dẫn luồng.
Ghi chú: - Hải đồ cần cập nhật: VN50019, V14N0019;
- Truy cập bản tin Thông báo hàng hải điện tử tại địa chỉ http://www.vms-north.vn.