thiết bị thí nghiệm, bể rửa siêu âm, tủ sấy, tủ ấm, bể ổn nhiệt, máy ly tâm, lò nung, máy đục gỗ, máy cắt khắc cnc, máy đục tượng

  •    Thừa Thiên Huế

Về thông số kỹ thuật của vùng nước trước Cầu cảng số 2 Bến cảng Thuận An - Thừa Thiên Huế


HUE - 12 - 2024

Vùng biển   : Thừa Thiên - Huế

Tên luồng   : Thuận An

Căn cứ Đơn đề nghị công bố thông báo hàng hải số 62/CTA ngày 18/6/2024 của Công ty Cổ phần cảng Thuận An;

Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo thông số kỹ thuật của vùng nước trước Cầu cảng số 2 Bến cảng Thuận An - Thừa Thiên Huế, độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200kHz tính đến mực nước số "0" Hải đồ như sau:

Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:

Tên điểm

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

K

16°33'14.8"

 107°38'27.1"

 16°33'11.1"

 107°38'33.7"

L

 16°33'15.7"

 107°38'26.5"

 16°33'12.1"

 107°38'33.1"

M

 16°33'17.4"

 107°38'29.4"

 16°33'13.8"

 107°38'36.0"

N

 16°33'16.6"

 107°38'29.9"

 16°33'12.9"

 107°38'36.5"

 

Độ sâu đạt: 3.0m (ba mét không).

Lưu ý:

- Dải cạn có độ sâu từ 2.2m đến 2.9m, nằm về phía thượng lưu vùng nước, kéo dài từ điểm L đến điểm K, khu vực rộng nhất lấn vào vùng nước khoảng 15m;

- Dải cạn có độ sâu từ 2.2m đến 2.9m, nằm dọc theo tuyến mép cầu cảng, từ điểm K kéo dài về phía hạ lưu khoảng 30m, khu vực rộng nhất lấn vào vùng nước khoảng 3m;

- Dải cạn có độ sâu từ 2.5m đến 2.9m, nằm dọc theo tuyến mép cầu cảng, từ điểm N kéo dài về phía thượng lưu khoảng 35m, khu vực rộng nhất lấn vào vùng nước khoảng 2m.

Ghi chú: - Hải đồ cần cập nhật: VN50019, V14N0019;

 - Truy cập bản tin Thông báo hàng hải điện tử tại địa chỉ http://www.vms-north.vn           

 

Bản PDF

 


Thông tin liên hệ

Số 01 Lô 11A Đường Lê Hồng Phong - Phường Đằng Hải - Quận Hải An - Hải Phòng

Điện thoại: +84-0225.3550 517

Fax: +84-0225.3550 797

Email: vms-north@vms-north.vn


Liên kết website