HUE - 22 - 2013
Vùng biển : Thừa Thiên - Huế
Tên luồng : Luồng vào cảng dầu khí PV OIL
Căn cứ văn bản đề nghị thông báo hàng hải số 249/CV-CNQN ngày 15/12/2013 của Chi nhánh PV Oil Quảng Ngãi.
Căn cứ bình đồ độ sâu luồng vào bến phao neo tàu 5.000 DWT Cảng dầu khí PV OIL - Thừa Thiên Huế do Xí nghiệp Khảo sát Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc đo đạc và hoàn thành ngày 11/12/2013.
Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng Công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo về độ sâu luồng hàng hải, vùng neo đậu và vùng quay tàu, được xác định bằng máy đo sâu hồi âm tần số 200 KHz tính đến mực nước "0 hải đồ" như sau:
1. Luồng tàu:
Trong phạm vi đáy luồng hàng hải rộng 50 m, độ sâu đạt: -7,4 m (âm bảy mét tư).
2. Vùng quay tàu:
Trong phạm vi vùng quay tàu thiết kế bán kính 75m, tâm vùng quay có tọa độ:
Hệ VN2000 |
Hải đồ IA-100-10
Xuất bản năm 1998
|
Hệ WGS84 |
|||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
16°19'35.9"
|
108°00'44.9"
|
16°19'32.2"
|
108°00'34.0"
|
16°19'32.2"
|
108°00'51.5"
|
3. Vùng neo đậu:
Tên điểm |
Hệ VN2000 |
Hải đồ IA-100-10
Xuất bản năm 1998
|
Hệ WGS84 |
|||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
NV2
|
16°19'34.6"
|
108°00'41.4"
|
16°19'30.9"
|
108°00'30.5"
|
16°19'30.9"
|
108°00'48.0"
|
NV3
|
16°19'33.0"
|
108°00'40.2"
|
16°19'29.3"
|
108°00'29.3"
|
16°19'29.4"
|
108°00'46.8"
|
NV4
|
16°19'30.3"
|
108°00'44.1"
|
16°19'26.6"
|
108°00'33.2"
|
16°19'26.6"
|
108°00'50.7"
|
NV5
|
16°19'31.9"
|
108°00'45.3"
|
16°19'28.2"
|
108°00'34.4"
|
16°19'28.2"
|
108°00'51.9"
|
Các phương tiện thủy hoạt động trên luồng vào bến phao neo tàu 5.000 DWT Cảng dầu khí PV OIL - Thừa Thiên Huế đi đúng tuyến luồng, theo các báo hiệu hàng hải dẫn luồng./.