thiết bị thí nghiệm, bể rửa siêu âm, tủ sấy, tủ ấm, bể ổn nhiệt, máy ly tâm, lò nung, máy đục gỗ, máy cắt khắc cnc, máy đục tượng

  •    Thanh Hóa

Về việc chấm dứt hoạt động phao NĐ1 và điều chỉnh vị trí phao NĐ2, NĐ4 luồng nhánh, vũng quay tàu và khu nước trước bến chuyên dùng Nhà máy Nhiệt điện Nghi Sơn 2


THA - 12 - 2024

Vùng biển

Tên luồng

: Thanh Hóa

: Luồng vào cảng Nhà máy Nhiệt điện Nghi Sơn 2

Tên báo hiệu

Tọa độ địa lý:

: NĐ1, NĐ2, NĐ4

 

       

Tên phao

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

NĐ1

19°18'39.0"

105°48'52.4"

19°18'35.5"

105°48'59.1"

NĐ2

19°18'36.4"

105°48'50.6"

19°18'32.8"

105°48'57.3"

NĐ4

19°18'40.4"

105°48'42.1"

19°18'36.9"

105°48'48.8"

 

        Căn cứ đơn đề nghị công bố thông báo hàng hải số NS2PC-VMSN-24-0004 ngày 30/5/2024 của Công ty TNHH Nhiệt điện Nghi Sơn 2;

        Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo về hoạt động của các phao báo hiệu Luồng vào cảng Nhà máy Nhiệt điện Nghi Sơn 2 như sau:

        - Phao NĐ1 đã chấm dứt hoạt động từ ngày 31/5/2024;

        - Các phao NĐ2, NĐ4 được điều chỉnh về vị trí thiết kế mới có tọa độ như sau:

Tên phao

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

NĐ2

 19°18'37.3"

 105°48'49.5"

 19°18'33.7"

 105°48'56.3"

NĐ4

 19°18'38.4"

 105°48'46.0"

 19°18'34.8"

 105°48'52.7"

 

        Những đặc tính khác của phao NĐ2, NĐ4 không thay đổi.

Ghi chú: - Hải đồ cần cập nhật VN50012, V14N0012, VN40013, V14N0013;

Bản PDF



Liên kết website