thiết bị thí nghiệm, bể rửa siêu âm, tủ sấy, tủ ấm, bể ổn nhiệt, máy ly tâm, lò nung, máy đục gỗ, máy cắt khắc cnc, máy đục tượng

  •    Thanh Hóa

Về thông số kỹ thuật luồng vào, vùng quay tàu và vùng nước trước cảng nhập than Nhà máy nhiệt điện BOT Nghi Sơn 2


THA-09-2022

 

Vùng biển

: Nghi Sơn - Thanh Hóa

Tên luồng

: Luồng hàng hải Nghi Sơn

Tên luồng nhánh

: Luồng vào cảng nhập than Nhà máy nhiệt điện BOT Nghi Sơn 2

Căn cứ đơn đề nghị công bố thông báo hàng hải số NS2PC-VMS-22-0001 ngày 18/4/2022 của Công ty TNHH Điện Nghi Sơn 2;

Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo về thông số kỹ thuật luồng vào, vùng quay tàu và vùng nước trước cảng nhập than Nhà máy nhiệt điện BOT Nghi Sơn 2, độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200kHz tính đến mực nước số "0" Hải đồ như sau:

1. Luồng vào cảng

Trong phạm vi luồng vào cảng nhập than Nhà máy nhiệt điện BOT Nghi Sơn 2 được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:

Tên điểm

Hệ VN2000

Hệ WGS84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

B1

19°18'45.1"

105°48'33.7"

19°18'41.5"

105°48'40.4"

C1

19°18'42.2"

105°48'33.0"

19°18'38.6"

105°48'39.7"

C2

19°18'39.4"

105°48'45.0"

19°18'35.9"

105°48'51.7"

B4

19°18'39.9"

105°48'46.5"

19°18'36.3"

105°48'53.2"

B5

19°18'38.7"

105°48'49.9"

19°18'35.1"

105°48'56.6"

B6

19°18'32.2"

105°48'57.7"

19°18'28.7"

105°49'04.4"

B7

19°18'27.9"

105°49'00.2"

19°18'24.3"

105°49'06.9"

B8

19°18'40.2"

105°48'55.3"

19°18'36.6"

105°49'02.0"

B9

19°18'42.8"

105°48'52.1"

19°18'39.2"

105°48'58.8"

B10

19°18'46.4"

105°48'45.9"

19°18'42.9"

105°48'52.6"

B11

19°18'47.0"

105°48'43.2"

19°18'43.5"

105°48'50.0"

 

Độ sâu đạt: 8.6m (tám mét sáu).

Lưu ý: Dải cạn có độ sâu từ 6.7m đến 8.5m, nằm về phía biên trái luồng, từ hạ lưu phao NĐ2 khoảng 40m đến hạ lưu phao NĐ4 khoảng 30m. Khu vực rộng nhất lấn vào luồng khoảng 30m.

2. Vùng quay tàu

Trong phạm vi vùng quay tàu thiết kế được giới hạn bởi đường tròn bán kính 120m với tâm là vị trí có tọa độ:

Hệ VN2000

Hệ WGS84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

19°18'43.0"

105°48'43.2"

19°18'39.5"

105°48'49.9"

 

Độ sâu đạt: 10.0m (mười mét không).

3. Vùng nước trước cảng

Trong phạm vi vùng nước trước cảng được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:

Tên điểm

Hệ VN2000

Hệ WGS84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

C1

19°18'42.2"

105°48'33.0"

19°18'38.6"

105°48'39.7"

B2

19°18'40.0"

105°48'32.4"

19°18'36.4"

105°48'39.1"

B3

19°18'38.2"

105°48'40.4"

19°18'34.6"

105°48'47.1"

C2

19°18'39.4"

105°48'45.0"

19°18'35.9"

105°48'51.7"

 

Độ sâu đạt: 10.0m (mười mét không).

Lưu ý:

- Dải cạn có độ sâu từ 9.0m đến 9.9m, tại khu vực hạ lưu của vùng nước, từ điểm B3 về phía thượng lưu khoảng 43m. Khu vực rộng nhất lấn vào vùng nước khoảng 12m.

- Dải cạn có độ sâu từ 9.1m đến 9.9m, tại khu vực thượng lưu của vùng nước, từ điểm B2 về phía hạ lưu khoảng 63m. Khu vực rộng nhất lấn vào vùng nước khoảng 5m.

- Dải cạn có độ sâu nhỏ nhất 9.8m, có chiều dài khoảng 20m, tại biên phía hạ lưu của vùng nước (điểm B3 đến điểm C2), tâm dải cạn cách điểm B3 khoảng 58m.

Ghi chú: - Hải đồ cần cập nhật: VN50012, V14N0012;

 - Truy cập bản tin Thông báo hàng hải điện tử tại địa chỉ http://www.vms-north.vn           

 

Bản dấu đỏ


Thông tin liên hệ

Số 01 Lô 11A Đường Lê Hồng Phong - Phường Đằng Hải - Quận Hải An - Hải Phòng

Điện thoại: +84-0225.3550 517

Fax: +84-0225.3550 797

Email: vms-north@vms-north.vn


Liên kết website