THA-09-2024 |
|
Vùng biển |
: Nghi Sơn - Thanh Hóa |
Tên luồng |
: Luồng hàng hải Nghi Sơn |
Căn cứ đơn đề nghị công bố thông báo hàng hải số 100/ĐN-TH ngày 28/5/2024 của Công ty CP Dịch vụ kỹ thuật PTSC Thanh Hóa;
Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo về thông số kỹ thuật của vùng nước trước bến số 1, 2 cảng Nghi Sơn - Thanh Hóa, độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200kHz tính đến mực nước số "0" Hải đồ như sau:
1. Vùng nước trước bến số 1
Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
B |
19°18'31.0" |
105°49'03.3" |
19°18'27.5" |
105°49'10.0" |
C |
19°18'38.0" |
105°49'00.5" |
19°18'34.4" |
105°49'07.2" |
D |
19°18'37.7" |
105°49'02.8" |
19°18'34.1" |
105°49'09.5" |
E |
19°18'31.7" |
105°49'05.2" |
19°18'28.2" |
105°49'11.9" |
Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
A |
19°18'21.1" |
105°49'07.5" |
19°18'17.5" |
105°49'14.2" |
B |
19°18'31.0" |
105°49'03.3" |
19°18'27.5" |
105°49'10.0" |
E |
19°18'31.7" |
105°49'05.2" |
19°18'28.2" |
105°49'11.9" |
F |
19°18'23.6" |
105°49'08.6" |
19°18'20.0" |
105°49'15.4" |